Home » Từ vựng tiếng Trung về dân số
Today: 2024-10-03 03:58:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về dân số

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Dân số trong tiếng Trung là 人口 (rénkǒu). Là tập hợp những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế, xã hội.

Dân số trong tiếng Trung là 人口 (rénkǒu). Là tổng số dân sống của một nước, quy mô dân số bị quy định bởi tỷ suất sinh tính bằng phần nghìn, tỷ suất chết và sự di cư trong quá khứ và hiện tại. Thường được đo bằng cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.

Một số từ vựng tiếng Trung về dân số:

人口出生率 (rénkǒu chūshēnglǜ): Tỷ lệ sinh.

死亡率 (sǐwáng lǜ): Tỷ lệ tử vong.

自然增加率 (zìrán zēngjiā lǜ): Tỷ lệ gia tăng tự nhiên.

人口素质 (rén kǒu sù zhì): Chất lượng dân số.Từ vựng tiếng Trung về dân số

计划生育 (jìhuà shēngyù): Kế hoạch hóa gia đình.

人口普查 (rénkǒu pǔchá): Điều tra dân số.

常住人口 (chángzhù rénkǒu): Dân số thường trú.

户籍人口 (hùjí rénkǒu): Dân số hộ gia đình.

现有人口 (xiàn yǒu rénkǒu): Dân số hiện tại.

流动人口 (liúdòng rénkǒu): Dân số nổi.

居住证 (jūzhù zhèng): Giấy phép cư trú.

总人口 (zǒng rén kǒu): Tổng dân số.

基本国策 (jī běn guó cè): Chính sách cơ bản của nhà nước

育龄妇女 (yù líng fù nǚ): Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.

妇幼 (fù yōu): Phụ nữ và trẻ em.

Một số ví dụ tiếng Trung về dân số:

1. 中国是世界上人口最多的国家。

/zhōngguó shì shìjiè shàng rénkǒu zuìduō de guójiā./

Trung Quốc là quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới.

2. 人口具有自然的和社会的两重属性。

/Rénkǒu jùyǒu zìrán de hé shèhuì de liǎng chóng shǔxìng./

Dân số có cả thuộc tính tự nhiên và thuộc tính xã hội.

3. 人口爆炸用来形容某地区的人口突然快速地增长。

/Rénkǒu bàozhà yòng lái xíngróng mǒu dìqū de rénkǒu túrán kuàisù de zēngzhǎng./

Bùng nổ dân số được dùng để mô tả sự gia tăng dân số đột ngột và nhanh chóng của một khu vực.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về dân số.

Bạn có thể quan tâm