| Yêu và sống
Ghi nhớ tiếng Hàn là gì
Ghi nhớ trong tiếng Hàn 기록하여새겨두다/giloghayeo saegyeoduda/ là quá trình đưa một cái gì đó vào bộ nhớ. Để nhớ lại các mục như kinh nghiệm, tên, cuộc hẹn, địa chỉ, v.v.
Một số từ vựng về ghi nhớ trong tiếng Hàn:
단기 /dangi/: Ngắn hạn.
한도를늘리다 /handoleul neullida/: Dài hạn.
뇌수 /noesu/: Não bộ.
저장하다 /jeojanghada/: Lưu trữ.
기억력/gieoglyeog/: Trí nhớ.
과정/gwajeong/: Quá trình.
장기의 /jang-giui/: Lâu dài.
경험 /gyeongheom/: Kinh nghiệm.
신경 /singyeong/: Dây thần kinh.
요약하다 /yoyaghada/: Tóm tắt.
실현하다 /silhyeonhada/: Thực hiện.
Một số ví dụ về ghi nhớ trong tiếng Hàn:
1.생산 과정의 각 주요 단계.
/saengsan gwajeong-ui gag juyo dangye/
Các công đoạn chính trong quy trình sản xuất.
2.책을 외우는데 한 달이 걸렸다.
/chaeg-eul oeuneunde han dal-i geollyeossda/
Thời gian ghi nhớ 1 quyển sách mất 1 tháng.
3.배우는 것보다 경험하는 것이 좋다.
/baeuneun geosboda gyeongheomhaneun geos-i johda/
Kinh nghiệm hơn học giỏi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Ghi nhớ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn