| Yêu và sống
Bình nước trong tiếng Hàn là gì
Bình nước 물병 (mulppyong) là một vật chứa được sử dụng để chứa chất lỏng, chủ yếu là nước, với mục đích vận chuyển đồ uống cho bản thân khi đi du lịch hoặc khi ở xa nguồn cung cấp nước uống được.
Một số từ vựng liên quan đến bình nước trong tiếng Hàn:
1. 액체 (aekche): Chất lỏng.
2. 수돗물 (sutusmul): Nước máy.
3. 물병 (mulppyong): Bình nước.
4. 병 (pyong): Bình, lọ.
5. 대야 (teya): Thau, chậu.
6. 깨끗한 물 (kkaekkeutan mul): Nước sạch.
7. 물 (mul): Nước.
Một số ví dụ liên quan đến bình nước trong tiếng Hàn:
1. 우리 집은 수돗물을 자주 사용한다.
(uri jibeun sudonmureul jaju sayonghanda).
Nhà chúng tôi thường xuyên sử dụng nước máy.
2. 나는 오늘 남자친구를 위해 물병을 샀다.
(naneun oneul namjachingureul wihae mulppyongeul sattta).
Hôm nay tôi đã mua bình nước cho bạn trai.
3. 물을 많이 마셔야 건강에 좋습니다.
(mureul mani masyoya gongange josseumnida).
Phải uống nhiều nước thì mới tốt cho sức khỏe.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bình nước trong tiếng Hàn gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn