Home » Ngôi sao trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-21 11:59:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngôi sao trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Ngôi sao trong tiếng Nhật là 星, phiên âm là hoshi. Ngôi sao là các thiên thể có khả năng tự phát sáng, di chuyển có quỹ đạo hoặc không có quỹ đạo.

Ngôi sao trong tiếng Nhật là 星 (hoshi), chúng là những khối cầu plasma có khối lượng khổng lồ, lớn hơn trái đất từ hàng chục đến hàng trăm ngàn lần.

Nhiều ngôi sao khác có thể nhìn thấy được trên bầu trời đêm, khi chúng không bị lu mờ đi dưới ánh sáng của Mặt Trời.

Ngôi sao gần trái đất nhất là mặt trời, nó là nguồn của hầu hết năng lượng trên trái đất.

Ngôi sao trong tiếng NhậtMột số từ vựng về ngôi sao bằng tiếng Nhật:

惑星 (wakusei): hành tinh.

地球 (chikyuu): trái đất.

彗星 (suisei): sao chổi.

火星 (kasei): sao hỏa.

木星 (mokusei): sao mộc.

土星 (dosei): sao thổ.

天王星 (tenousei): sao thiên vương.

海王星 (kaiousei): sao hải vương.

冥王星 (meiousei): sao diêm vương.

流星 (ryuusuei): sao băng.

Một số câu về ngôi sao bằng tiếng Nhật:

1. 海王星 は 太陽系の8番目 の 惑星だ.

(kaiousei wa taiyōkei at 8-banme no wakuseida).

Sao hải vương là hành tinh thứ tám trong hệ mặt trời.

2. 木星は  太陽系 最大 の 惑星で あ る.

(mokusei wa, taiyōkei saidai no wakuseidearu).

Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.

3. 太陽 は9つ の惑星 を 持つ.

(taiyou wa kokonotsu no wakusei wo motsu).

Mặt trời có chín hành tinh.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ngôi sao trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm