| Yêu và sống
Ngôi sao trong tiếng Nhật
Ngôi sao trong tiếng Nhật là 星 (hoshi), chúng là những khối cầu plasma có khối lượng khổng lồ, lớn hơn trái đất từ hàng chục đến hàng trăm ngàn lần.
Nhiều ngôi sao khác có thể nhìn thấy được trên bầu trời đêm, khi chúng không bị lu mờ đi dưới ánh sáng của Mặt Trời.
Ngôi sao gần trái đất nhất là mặt trời, nó là nguồn của hầu hết năng lượng trên trái đất.
Một số từ vựng về ngôi sao bằng tiếng Nhật:
惑星 (wakusei): hành tinh.
地球 (chikyuu): trái đất.
彗星 (suisei): sao chổi.
火星 (kasei): sao hỏa.
木星 (mokusei): sao mộc.
土星 (dosei): sao thổ.
天王星 (tenousei): sao thiên vương.
海王星 (kaiousei): sao hải vương.
冥王星 (meiousei): sao diêm vương.
流星 (ryuusuei): sao băng.
Một số câu về ngôi sao bằng tiếng Nhật:
1. 海王星 は 太陽系の8番目 の 惑星だ.
(kaiousei wa taiyōkei at 8-banme no wakuseida).
Sao hải vương là hành tinh thứ tám trong hệ mặt trời.
2. 木星は 太陽系 最大 の 惑星で あ る.
(mokusei wa, taiyōkei saidai no wakuseidearu).
Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.
3. 太陽 は9つ の惑星 を 持つ.
(taiyou wa kokonotsu no wakusei wo motsu).
Mặt trời có chín hành tinh.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ngôi sao trong tiếng Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn