Home » Từ vựng tiếng Trung về tiền tệ ở ngân hàng
Today: 2024-07-08 16:19:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tiền tệ ở ngân hàng

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Tiền tệ trong tiếng Trung được gọi là 货币 (huòbì). Bản chất của tiền tệ là có thể thỏa mãn hầu hết các nhu cầu của người sử dụng và sở hữu.

Tiền tệ trong tiếng Trung được gọi là 货币 (huòbì). Chức năng của tiền tệ là phương tiện thanh toán, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, thước đo giá trị, tiền tệ thế giới. Mỗi một chức năng của tiền tệ đều có vai trò đối với sự vận hành của thị trường.

Một số từ vựng tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung về tiền tệ ở ngân hàng về tiền tệ ở ngân hàng:

现金支票 (xiànjīn zhīpiào): Séc tiền mặt.

空白支票 (kòngbái zhīpiào): Séc khống chi.

个人用支票 (gèrén yòng zhīpiào): Séc cá nhân.

外币 (wàibì): Ngoại tệ.

本金 (běn jīn): Tiền gốc.

假钞 (jiǎ chāo): Tiền giả.

现金 (xiànjīn): Tiền mặt.

银行储备金 (yínháng chúbèi jīn): Tiền dự trữ của ngân hàng.

银行票据 (yínháng piàojù): Ngân phiếu định mức.

国际货币 (guójì huòbì): Đồng tiền quốc tế.

支票 (zhīpiào): Chi phiếu.

支票簿 (zhīpiào bù):Sổ chi phiếu.

货币增值 (huòbì zēngzhí): Đồng tiền tăng giá.无息贷款 (wú xī dàikuǎn): Khoản tiền vay không lãi.

面额 (miàn’é): Mệnh giá.

银行利率 (yínháng lìlǜ): Lãi suất ngân hàng.

现金利率 (xiànjīn lìlǜ): Lãi suất tiền mặt.

人民币 (Rénmínbì): Nhân dân tệ.

定期存款 (dìngqí cúnkuǎn): Tiền gửi định kỳ.

活期存款 (huóqí cúnkuǎn): Tiền gửi hoạt kỳ.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về tiền tệ ở ngân hàng.

Bạn có thể quan tâm