Home » Nốt nhạc tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 13:52:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nốt nhạc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Nốt nhạc là ký hiệu dùng để ghi lại âm thanh một cách tương đối về độ cao của âm thanh. Hiểu rõ về nốt nhạc giúp cho những người học nhạc có những hiểu biết cơ bản nhất về nhạc lý.

Nốt nhạc tiếng Trung là音名 (Yin míng). Người ta dùng nốt nhạc để ghi lại giai điệu của một bản nhạc một cách chính xác và dễ nhớ nhất. Với những tên cụ thể theo thứ tự từ thấp đến cao. Đó là: Đồ (C), Rê (D), Mi (E), Fa (F), Son (G), La (A), Si (B).

Thường thì các nốt nhạc này sẽ được biểu hiện trực tiếp trên một khuông nhạc và tập hợp 5 dòng kẻ ngang song song và cách đều nhau tạo thành 4 khoảng trống.

Một số từ vựng tiếng Trung về nốt nhạc:

全音符 (quányīnfú): Nốt tròn.

二分音符 (èrfēn yīnfú): Nốt trắng.Nốt nhạc tiếng Trung là gì

四分音符 (sì fēn yīnfú): Nốt đen.

全音 (quán yīn): Một cung.

半音 (bànyīn): Nửa cung.

曲谱 (qǔpǔ): Sheet nhạc.

节拍 ( jiépāi): Nhịp.

节奏 (jiézòu): Tiết tấu.

升号 (shēng hào): Dấu thăng.

降号 (jiàng hào): Dấu giáng.

重升号 (zhòng shēng hào): Dấu thăng kép.

重降号 (zhòng jiàng hào): Dấu giáng kép.

还原号 (huányuán hào): Dấu bình.

原调 (yuán diào): Tông gốc.

和弦 (héxián): Hợp âm.

八度 (bā dù): Quãng 8.

音准 (yīnzhǔn): Âm chuẩn.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Nốt nhạc tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm