| Yêu và sống
Nốt nhạc tiếng Trung là gì
Nốt nhạc tiếng Trung là音名 (Yin míng). Người ta dùng nốt nhạc để ghi lại giai điệu của một bản nhạc một cách chính xác và dễ nhớ nhất. Với những tên cụ thể theo thứ tự từ thấp đến cao. Đó là: Đồ (C), Rê (D), Mi (E), Fa (F), Son (G), La (A), Si (B).
Thường thì các nốt nhạc này sẽ được biểu hiện trực tiếp trên một khuông nhạc và tập hợp 5 dòng kẻ ngang song song và cách đều nhau tạo thành 4 khoảng trống.
Một số từ vựng tiếng Trung về nốt nhạc:
全音符 (quányīnfú): Nốt tròn.
二分音符 (èrfēn yīnfú): Nốt trắng.
四分音符 (sì fēn yīnfú): Nốt đen.
全音 (quán yīn): Một cung.
半音 (bànyīn): Nửa cung.
曲谱 (qǔpǔ): Sheet nhạc.
节拍 ( jiépāi): Nhịp.
节奏 (jiézòu): Tiết tấu.
升号 (shēng hào): Dấu thăng.
降号 (jiàng hào): Dấu giáng.
重升号 (zhòng shēng hào): Dấu thăng kép.
重降号 (zhòng jiàng hào): Dấu giáng kép.
还原号 (huányuán hào): Dấu bình.
原调 (yuán diào): Tông gốc.
和弦 (héxián): Hợp âm.
八度 (bā dù): Quãng 8.
音准 (yīnzhǔn): Âm chuẩn.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Nốt nhạc tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn