Home » Thủ đô tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:04:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thủ đô tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Thủ đô tiếng Hàn là 수도 (sudo), là trung tâm hành chính của một quốc gia. Ở các nước quân chủ chịu ảnh hưởng của Nho giáo xưa, thủ đô còn được gọi là kinh đô, kinh thành, kinh sư hay kinh kỳ.

Thủ đô tiếng Hàn là 수도 (sudo), là trung tâm hành chính, nơi đặt phần lớn hoặc tất cả cơ quan quyền lực quốc gia như các cơ quan hành pháp, lập pháp, cơ quan tư pháp tối cao, ngân hàng trung ương.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thủ đô:

Thủ đô tiếng Hàn là gì서울 (seoul): Seoul.

베이징 (Beijing): Bắc Kinh.

뉴 델리 (nyu delli): New Delhi.

수도 (sudo): Thủ đô.

도쿄 (dokyo): Tokyo.

워싱턴 (wosingteon): Washington,D.C.

캔버라 (kaenbeola): Canberra.

로마 (loma): Rome.

파리 (pali): Paris.

하노이 (hanoi): Hà Nội.

베를린 (beleullin): Berlin.

쿠알라 룸푸르 (kualla lumpuleu): Kuala Lumpur.

암스테르담 (amseuteleudam): Amsterdam.

비엔티안 (bientian): Viêng Chăn.

비엔나 (Vienna): Vienna.

방콕 (Bangkog): Băng Cốc.

런던 (leondeon): London.

모스크바 (moseukeuba): Moskva.

자카르타 (jakaleuta): Jakarta.

마닐라 (manilla): Manila.

Một số ví dụ tiếng Hàn về thủ đô:

1. 하노이는 베트남의 수도입니다.

/hanoineun beteunam-ui sudoibnida/.

Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

2. 프랑스 헌법은 프랑스의 수도를 인정하지 않습니다.

/peulangseu heonbeob-eun peulangseuui sudoleul injeonghaji anhseubnida/.

Hiến pháp của Pháp không công nhận bất kỳ thủ đô nào tại Pháp.

3. 공식 수도인 베를린은 독일 정부의 의회가 있는 곳입니다.

/gongsig sudoin beleullin-eun dog-il jeongbuui uihoega issneun gos-ibnida/.

Thủ đô chính thức Berlin là nơi đặt nghị viện chính phủ của Đức.

4. 일본의 수도는 천황의 이동 결정에 달려 있습니다.

/ilbon-ui sudoneun cheonhwang-ui idong gyeoljeong-e dallyeo issseubnida/.

Thủ đô của Nhật Bản phụ thuộc vào quyết định chuyển nhà của Nhật Hoàng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thủ đô tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm