Home » Địa vị xã hội trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:38:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Địa vị xã hội trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/11/2022)
           
Địa vị xã hội trong tiếng Hàn là 사회적 지위 /sahoejeog jiwi/, là sự tự hào và uy tín gắn với vị trí của một cá nhân trong xã hội. Nó có thể chỉ thứ bậc hay vị trí của một người trong nhóm, học sinh, nhóm bạn bè....

Địa vị xã hội trong tiếng Hàn là 사회적 지위 /sahoejeog jiwi/, là một vị trí được chiếm giữ bởi một cá nhân trong một hệ thống xã hội phân cấp vị trí công khai, kết nối với những người khác.

Một số từ vựng về địa vị xã hội trong tiếng Hàn:

권리가 있다 /gwonliga issda/: có quyền thế
지위가 있다 /jiwiga issda/: có vị thế 
사회적 분열 /sahoejeog bunyeol/: phân hóa xã hội
자부심 /jabusim/: sự tự hàoĐịa vị xã hội trong tiếng Hàn là gì
순위가 있다 /sunwiga issda/: có cấp bậc
계층적 순서 /gyecheungjeog sunseo/: tôn ti trật tự
논쟁적인 입장 /nonjaengjeogin ibjang/: vị trí tranh giành

목소리가 있다 /mogsoliga issda/: có tiếng nói 

불만족 /bulmanjog/: không hài lòng
존경 /jongyeong/: kính trọng

Một số ví dụ về địa vị xã hội trong tiếng Hàn:

1. 사회는 여러 계층으로 나누어져 있어 빈곤이 증가하고 있습니다.

/sahoeneun yeoleo gyecheungeulo nanueojyeo isseo bingoni jeunggahago issseubnida/.

Xã hội phân chia thành nhiều cấp bậc nên tình trạng nghèo ngày càng tăng.

2. 삼성 회사는 한국 시장에서 사회적 지위를 가지고 있습니다.

/samseong hoesaneun hangug sijangeseo sahoejeog jiwileul gajigo issseubnida/.

Công ty SamSung là công ty có địa vị xã hội cao trong thị trường Hàn Quốc.

3. 모두를 질투하게 만드는 높은 지위를 가지고 있다.

/moduleul jiltuhage mandeuneun nopeun jiwileul gajigo issda/.

Anh ấy có chức vụ cao nên ai cũng ghen tị với anh ấy.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Địa vị xã hội trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm