Home » Bắn cung tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 00:19:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bắn cung tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/08/2022)
           
Bắn cung tiếng Trung là 射箭 /shèjiàn/. Là một nghệ thuật, thực hành hoặc kĩ năng sử dụng cung để đẩy các mũi tên đi nhắm đến đích, người ta sử dụng cung tên cho việc đi săn bắt.

Bắn cung tiếng Trung là 射箭 /shèjiàn/. Là một bộ môn thi đấu thể thao mang tính nghệ thuật, nó thể hiện được kỹ năng sử dụng chiếc cung để bắn mũi tên theo ý muốn, hiện nay được xem như là một môn thi đấu thể thao.

Một số từ vựng về bắn cung trong tiếng Trung

游乐场 /yóulè chǎng/: Nơi giải trí.

打靶场 /dǎbǎ chǎng/: Trường bắn.

棒球 /bàngqiú/: Bóng chày.Bắn cung tiếng Trung là gì

打猎 /dǎliè/: Đi săn.

羽毛球 /yǔmáoqiú/: Cầu lông.

篮球 /lánqiú/: Bóng rổ.

田径 /tiánjìng/: Điền kinh. 

射箭 /shèjiàn/: Bắn cung.

弓箭 /gōngjiàn/: Cung tên.

网球 /wǎngqiú/: Quần vợt.

排球 /páiqiú/: Bóng chuyền.

Một số ví dụ về bắn cung trong tiếng Trung

1. 他用弓箭打猎.

/Tā yòng gōngjiàn dǎliè/.

Anh ấy đi săn bằng cung tên.

2. 他射箭百发百中.

/Tā shèjiàn bǎifābǎizhòng/.

Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.

3. 孩子们在游乐场玩得很高兴.

/Háizimen zài yóulè chǎng wán dé hěn gāoxìng/.

Những đứa trẻ đã có một thời gian tuyệt vời trong sân chơi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bắn cung tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm