Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại visa
Today: 2024-11-21 13:35:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại visa

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Visa trong tiếng Trung được gọi là 签证 (Qiān zhèng). Visa có thể được cấp trực tiếp hoặc thông qua đại sứ quán, lãnh sự quán của quốc gia đó. Thủ tục cấp visa sẽ có những quy định riêng tùy vào mỗi nước.

Visa trong tiếng Trung được gọi là 签证 (Qiān zhèng). Visa còn được gọi là thị thực hoặc thị thực nhập cảnh, là giấy chứng nhận của Chính phủ một nước cấp cho người nước ngoài, cho phép người nước ngoài nhập cảnh vào nước của họ trong khoảng thời gian nhất định.

Một số từ vựng tiếng Trung về visa:

国籍 (Guó jí): Quốc tịch.

短期旅游签证 (Duǎnqí lǚyóu qiānzhèng): Visa du lịch ngắn hạn.

入境签证 (Rù jìng qiān zhèng): Visa, thị thực nhập cảnh.

再入境签证 (Zài rù jìng qiān zhèng): Visa tái nhập cảnh.

过境签证 (Guò jìng qiān zhèng): Visa quá cảnh.Từ vựng tiếng Trung về các loại visa

出境签证 (Chū jìng qiān zhèng): Visa xuất cảnh.

入境单 (rù jìng dān): Phiếu nhập cảnh.

入境事由 (Rù jìng shì yóu): Lý do nhập cảnh.

护照 (Hù zhào): Hộ chiếu.

学生签证 (Xuéshēng qiānzhèng): Visa du học.

官员 (Guān yuán): Hải quan.

体检表 (Tǐ jiǎn biǎo): Giấy kiểm tra sức khỏe.

外交签证 (Wàijiāo qiānzhèng):Visa Ngoại giao.
永久居留签证 (Yǒngjiǔ jūliú qiānzhèng): Visa định cư vĩnh viễn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại visa.

Bạn có thể quan tâm