Home » Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc
Today: 2024-11-24 21:17:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Cảm xúc là phản ứng tự nhiên của con người đối với hiện thực nảy sinh trong quá trình tác động với môi trường xung quanh, thường có hai cảm xúc chính là cảm xúc tích cực và cảm xúc tiêu cực.

Cảm xúc trong tiếng Nhật là 気持 (kimochi). Trong đời sống tâm lý con người, có rất nhiều cảm xúc xảy ra ngẫu nhiên khi chúng ta tiếp xúc hoặc đối mặt với tác động ngoại cảnh nào đó. Những cảm xúc này thường gây nên những biến đổi nhất định cho mỗi người.

Cảm xúc xuất hiện có tính chất phản xạ, vì vậy nó là sự phản ánh của hiện thực tác động vào con người.

Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúcMột số từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc:

羨ましい (urayamashi): Ghen tỵ.

恥ずかしい (hazukashi): Xấu hổ.

懐かしい (natsukashii): Nhớ nhung ai đó.

ドキドキする (dokidokisuru): Hồi hộp,run.

がっかりする (gakkarisuru): Thất vọng về ai đó.

わくわくする (wakuwakusuru): Ngóng đợi,nóng lòng.

嬉しい (ureshii): Cảm giác vui mừng.

寂しい (sabishi): Buồn,cô đơn.

悲しい (kanashi): Đau thương.

面白い (omoshiroi): Cảm thấy thú vị.

はらはらする (haraharasuru): Sợ.

気を悪くする (kiowarukusuru): Tức giận.

懲り懲り (korigori): Chán ngấy.

Một số ví dụ tiếng Nhật về cảm xúc:

1. この仕事はもう懲り懲りだ。

(Kono shigoto wa mō korigorida)

Tôi đã chán công việc này lắm rồi.

2. お会いできて嬉しいです。

(Oaidekiteureshiidesu)

Tôi rất vui mừng khi gặp bạn.

3. 初めて故郷を去る時は悲しかった。

(Hajimete furusato o saru toki wa kanashikatta)

Lần đầu tiên khi rời xa quê hương, tôi đã rất buồn.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc.

Bạn có thể quan tâm