Home » Lễ khai giảng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 04:44:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ khai giảng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Lễ khai giảng trong tiếng Trung là gì 开学典礼/Kāixué diǎnlǐ/, là buỗi lễ trang trọng được diễn ra vào ngày khai học để đánh dấu sự kiện, bắt đầu cho một năm học mới.

Lễ khai giảng trong tiếng Trung là gì 开学典礼/Kāixué diǎnlǐ/, là buỗi lễ trang trọng ý nghĩa cho một năm học mới, truyền đạt những nhiệm vụ trọng tâm trong năm học và hướng phấn đấu để thực hiện tốt mục tiêu này. 

Một số từ vựng về lễ khai giảng trong tiếng Trung:

校长 /Xiàozhǎng/: Hiệu trưởng.

监考人 /Jiānkǎo rén/: Thầy/cô giám thị.

级任老师 /Jí rèn lǎoshī/: Giáo viên chủ nhiệm.Lễ khai giảng trong tiếng Trung là gì

新生 /Xīnshēng/: Tân sinh viên.

制服 /Zhìfú/: Đồng phục.

横幅 /Héngfú/: Băng rôn.

迎接新学年 /Yíngjiē xīn xuénián/: Chào mừng năm học mới.

演说词 /Yǎnshuō cí/: Diễn văn.

升旗仪式 /Shēngqí yíshì/: Lễ chào cờ.

国歌 /Guógē/: Quốc ca.

校鼓 /Xiào gǔ/: Trống trường.

学习工具 /Xuéxí gōngjù/: Đồ dùng học tập.

食堂 /Shítáng/: Căng tin.

教师办公室 /Jiàoshī bàngōngshì/: Phòng giáo viên.

宿舍 /Sùshè/: Ký túc xá.

培训局 /Péixùn jú/: Phòng đào tạo.

图书馆 /Túshū guǎn/: Thư viện.

Một số ví dụ về lễ khai giảng trong tiếng Trung:

1. 军人、机关工作者、学生等穿戴的有规定式样的服装。

/Jūnrén, jīguān gōngzuò zhě, xuéshēng děng chuāndài de yǒu guīdìng shìyàng de fúzhuāng./

Đồng phục của quân nhân, công nhân cơ quan, học sinh, ... có kiểu dáng theo quy định.

2. 新学期的开学典礼马上举行。

/Xīn xuéqí de kāixué diǎnlǐ mǎshàng jǔxíng./

Lễ khai giảng học kỳ mới sẽ sớm được tổ chức.

3. 我校今年共录取新生100名。

/Wǒ xiào jīnnián gòng lùqǔ xīnshēng 100 míng./

Trường chúng tôi đã kết nạp 100 tân sinh viên trong năm nay.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Lễ khai giảng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm