Home » Bóng rổ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 12:50:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng rổ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Bóng rổ tiếng Trung 篮球 /lánqiú/. Là một môn thể thao đồng đội, trong đó hai đội đối đầu nhau trên sân, cạnh tranh với mục tiêu chính là ném một quả bóng qua vòng đai của rổ.

Bóng rổ tiếng Trung 篮球 /lánqiú/. Là một môn thể thao đồng đội, trong đó hai đội, thường gồm năm cầu thủ, đối đầu nhau trên một sân hình chữ nhật, cạnh tranh với mục tiêu chính của ném một quả bóng qua vòng đai của rổ được gắn trên một tấm bảng ở mỗi đầu của sân, trong khi ngăn chặn đội đối phương làm điều tương tự vào rổ của phe mình.

Bóng rổ tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về bóng rổ:

篮架 /lán jià/: Giá treo rổ.

篮板 /lánbǎn/: Bảng rổ.

篮圈 /lán quān/: Vòng rổ.

篮网 /lánwǎng/: Lưới rổ.

篮柱 /lán zhù/: Cột rổ.

中线 /zhōngxiàn/: Trung tuyến.

篮球 /lánqiú/: Bóng rổ.

中圈 /zhōng quān/: Vòng giữa.

端线 /duānxiàn/: Vạch cuối bãi ở hai đầu sân.

打手 /dǎshǒu/: Lỗi đánh tay.

阻人 /zǔ rén/: Cản người.

打人 /dǎ rén/: Đánh người.

带球撞人 /dài qiú zhuàng rén/: Dẫn bóng va chạm vào người khác.

跳球 /tiào qiú/: Nảy bóng.

带球走 /dài qiú zǒu/: Dẫn bóng đi.

两次运球 /liǎng cì yùn qiú/: Hai lần chuyển bóng.

易手 /yìshǒu/: Chuyển tay.

争球 /zhēng qiú/: Tranh bóng.

篮球场 /lánqiúchǎng/: Sân bóng rổ.

集体犯规 /jítǐ fànguī/: Phạm qui tập thể.

罚球 /fáqiú/: Phạt ném rổ.

罚出场 /fá chūchǎng/: Truất quyền thi đấu.

中锋 /zhōngfēng/: Trung phong.

左锋 /zuǒ fēng/: Tiền đạo trái.

右锋 /yòu fēng/: Tiền đạo phải.

前卫 /qiánwèi/: Tiền vệ.

后卫 /hòuwèi/: Hậu vệ.

交换场地 /jiāohuàn chǎngdì/: Đổi sân.

开球 /kāi qiú/: Khai cuộc.

投篮 /tóulán/: Ném rổ.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - bóng rổ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm