Home » Từ vựng tiếng Nhật về mùa và 12 tháng trong năm
Today: 2024-11-21 13:06:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về mùa và 12 tháng trong năm

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Mùa trong tiếng Nhật là 季節 (kisetsu). Nhật Bản có 4 mùa khí hậu rõ rệt Xuân, Hạ, Thu, Đông như nước ta. Phong cảnh mỗi mùa mang nét đẹp riêng cùng khí hậu khác biệt.

Mùa trong tiếng Nhật là 季節 (kisetsu). Nhật Bản có 4 mùa khí hậu rõ rệt Xuân, Hạ, Thu, Đông như nước ta.

Mùa xuân từ tháng 3 tới tháng 5, mùa hạ từ tháng 6 tới tháng 8, mùa thu từ tháng 9 tới tháng 11, còn lại mùa đông từ tháng 12 tới hết tháng 2.

Từ vựng tiếng Nhật về mùa và 12 tháng trong nămTừ vựng tiếng Nhật về mùa và 12 tháng trong năm:

春 (Haru): Mùa xuân.

夏 (Natsu): Mùa hè.

秋 (Aki): Mùa thu.

冬(Fuyu): Mùa đông.

季節 (kisetsu) : Mùa.

一月 (ichigatsu): Tháng 1.    

二月 (nigatsu): Tháng 2.    

三月 (sangatsu): Tháng 3  

四月 (shigatsu): Tháng 4.

五月 (gogatsu): Tháng 5. 

六月 (rokugatsu): Tháng 6.

七月 (shichigatsu): Tháng 7. 

八月 (hachigatsu): Tháng 8.    

九月 (kugatsu): Tháng 9.    

十月 (juugatsu): Tháng 10.    

十一月 (juuichigatsu): Tháng 11.  

十二月 (juunigatsu): Tháng 12.    

何月 (nangatsu): Tháng mấy?   

Một số câu ví dụ từ vựng tiếng Nhật về mùa và 12 tháng trong năm:

1. 桜が満開になり、すっかり春らしくなりました.

(Sakura ga mankai ni nari, sukkari harurashiku narimashita).

Hoa anh đào nở rộ, có vẽ như mùa xuân đã đến rồi.

2.秋は一年の内でも素晴らしい季節です.

(Aki wa ichinen no uchi demo subarashī kisetsudesu).

Mùa thu là một mùa tuyệt vời trong năm.

3. 冬は十二月に始まるから二月までです.

(Fuyu wa nijyuunigatsu ni hajimarukara nigatsu madedesu).

Mùa đông bắt đầu từ tháng mười hai và kết thúc vào tháng hai.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật về mùa và 12 tháng trong năm.

Bạn có thể quan tâm