Home » Trạng từ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 18:28:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trạng từ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/06/2022)
           
Trạng từ tiếng Hàn là 부사 (busa). Trạng từ còn có tên gọi khác là phó từ là những từ ngữ có chức năng dùng để bổ nghĩa cho các danh từ, động từ, tính từ hay các trạng từ khác trong câu.

Trạng từ tiếng Hàn là 부사 (busa). Trạng từ đứng ở mọi ví trí đầu câu, giữa câu và cuối câu nhằm giúp ý nghĩa của câu trở nên dễ hiểu hơn. Trạng từ bao gồm rất nhiều loại như trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, số lượng, mức độ, tần suất, cách thức, nghi vấn và liên kết.

Trạng từ tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về trạng từ trong tiếng Hàn:

어제 (eoje): Hôm qua.

오늘 (oneul): Hôm nay.

지금 (jigeum): Bây giờ.

이제 (ije): Lúc này, bây giờ.

요새 (yosae): Gần đây, hiện nay.

부사 (busa): Trạng từ.

요즘 (yojeum): Dạo này.

이미 (imi): Đã, trước.

벌써 (beolsseo): Đã, rồi.

모레 (mole): Ngày kia.

다음 (daeum): Tiếp theo.

가끔 (gakkeum): Ít khi.

때때로 (ttaettaelo): Thỉnh thoảng.

지난 (jinan): Trước, vừa qua.

또 (tto): Cũng.

다시 (dasi): Lại.

항상 (hangsang): Luôn luôn.

자주 (jaju): Thường xuyên.

모두 (modu): Tất cả.

같이/함께 (gati/hamkke): Cùng.

좀 (jom): Chút ít.

결코 (gyeolko): Không bao giờ.

별로 (byeollo): Không hẳn.

여간 (yeogan): Bình thường.

절대로 (jeoldaelo): Một cách tuyệt đối.

Một số mẫu câu về trạng từ trong tiếng Hàn:

1. 그는 지금 한국어를 공부하고 있다.

(geuneun jigeum hangug-eoleul gongbuhago issda)

Bây giờ anh ấy đang học tiếng Hàn.

2. 오늘은 많은 종류의 부사를 ​​배웠습니다.

(oneuleun manheun jonglyuui busaleul ​​baewossseubnida)

Hôm nay tôi đã học được nhiều loại trạng từ.

3. 나는 밖에 별로 나가고 싶지 않다.

(naneun bakk-e byeollo nagago sipji anhda)

Tôi không hẳn là muốn đi ra ngoài.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Trạng từ tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm