Home » Từ vựng tiếng Hàn về rau xanh
Today: 2024-11-21 21:46:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về rau xanh

(Ngày đăng: 16/04/2022)
           
Rau là nguồn cung cấp vitamin, khoáng chất và chất xơ giúp đào thải chất độc cholesterol ra khỏi cơ thể và chống táo bón. Một số rau gia vị còn có tác dụng chữa bệnh nhờ có các tinh dầu và kháng sinh thực vật.

Rau trong tiếng Hàn là 야채 (yachae). Rau là tên gọi chung của các loại thực vật có thể ăn được dưới dạng lá là phổ biến tuy trong thực tế có nhiều loại ăn hoa, củ, quả cũng có thể gộp chung vào các loại rau.

Một số từ vựng tiếng Hàn về rau xanh:

1. 오이 (oi): Dưa chuột.Từ vựng tiếng Hàn về rau xanh

2. 껍질콩 (kkeopjilkong): Đậu xanh.

3. 샐러리 (saelleori): Cần tây.

4. 애호박 (aehobak): Bí ngòi.

5. 샐러드 (saelleodeu): Xà lách.

6. 시금치 (sigeumchi): Rau bina.

7. 가지 (gaji): Cà tím.

8. 양파 (yangpa): Hành tây.

9. 양배추 (yangbaechu): Bắp cải.

10. 당근 (danggeun): Củ cà rốt. 

11. 옥수수(oksusu): Ngô.

12. 무 (mu): Củ cải.

13. 감자 (gamja): Khoai tây.

14. 완두콩 (wandukong): Đậu hà Lan.

15. 토마토 (tomato): Cà chua.

16. 상추 (sangchu): Rau diếp.

17. 파인애플 (painaepeul): Trái thơm.

18. 아스파라거스 (aseuparagoseu): Măng tây.

19. 마늘 (maneul): Tỏi.

20. 고추 (gochu): Ớt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về rau xanh.

Bạn có thể quan tâm