| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về rau xanh
Rau trong tiếng Hàn là 야채 (yachae). Rau là tên gọi chung của các loại thực vật có thể ăn được dưới dạng lá là phổ biến tuy trong thực tế có nhiều loại ăn hoa, củ, quả cũng có thể gộp chung vào các loại rau.
Một số từ vựng tiếng Hàn về rau xanh:
1. 오이 (oi): Dưa chuột.
2. 껍질콩 (kkeopjilkong): Đậu xanh.
3. 샐러리 (saelleori): Cần tây.
4. 애호박 (aehobak): Bí ngòi.
5. 샐러드 (saelleodeu): Xà lách.
6. 시금치 (sigeumchi): Rau bina.
7. 가지 (gaji): Cà tím.
8. 양파 (yangpa): Hành tây.
9. 양배추 (yangbaechu): Bắp cải.
10. 당근 (danggeun): Củ cà rốt.
11. 옥수수(oksusu): Ngô.
12. 무 (mu): Củ cải.
13. 감자 (gamja): Khoai tây.
14. 완두콩 (wandukong): Đậu hà Lan.
15. 토마토 (tomato): Cà chua.
16. 상추 (sangchu): Rau diếp.
17. 파인애플 (painaepeul): Trái thơm.
18. 아스파라거스 (aseuparagoseu): Măng tây.
19. 마늘 (maneul): Tỏi.
20. 고추 (gochu): Ớt.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về rau xanh.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn