Home » Thức dậy tiếng Hàn
Today: 2024-07-01 06:42:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thức dậy tiếng Hàn

(Ngày đăng: 24/03/2022)
           
Thức dậy tiếng Hàn là 일어나다 (ileonada). Thức dậy là trạng thái chuyển từ trạng thái không hoạt động- khi ngủ sang trạng thái hoạt động-thức dậy.

Thứcdậy tiếng Hàn là 일어나다 (ileonada).

Thức dậy là công việc mà mỗi buổi sáng sau khi thức dậy chúng ta thường làm đó là vệ sinh cá nhân, tập thể dục, ăn sáng, trang điểm trước khi đi ra khỏi nhà.

Một số từ vựng tiếng Hàn về công việc sau khi thứcdậy

​​​​​일어나다 (ilonada): Thức dậy.

이를 닦다 (ireul daggda): Đánh răng.

세우하다 (seouhada): Rửa mặt.

눈이 떠지다 (nuni ttojida): mở mắt

눈을 비비다 (nuneul bibida): dụi mắt

하품하다(hapumhada): ngáp

기지개를 켜다 (gijigaereul kyoda): vươn vai

자다 (jada): Ngủ.

잠을 자다 (jameul jada): Đi ngủ.

Một số ví dụ liên quan đến thứcdậy

늦게 자고 일찍 일어나다.

(neutkke jago iljjik ironada)

Ngủ muộn thứcdậy sớm.

아직 이른 새벽인데 벌써 일어나다.

(ajik ireun saebyoginde bolsso ironada)

Mới sáng sớm mà đã thức dậy rồi.

Nội dung bài viết thứcdậytiếngHàn được biên soạn bởi đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm