| Yêu và sống
Thức dậy tiếng Hàn
Thứcdậy tiếng Hàn là 일어나다 (ileonada).
Thức dậy là công việc mà mỗi buổi sáng sau khi thức dậy chúng ta thường làm đó là vệ sinh cá nhân, tập thể dục, ăn sáng, trang điểm trước khi đi ra khỏi nhà.
Một số từ vựng tiếng Hàn về công việc sau khi thứcdậy:
일어나다 (ilonada): Thức dậy.
이를 닦다 (ireul daggda): Đánh răng.
세우하다 (seouhada): Rửa mặt.
눈이 떠지다 (nuni ttojida): mở mắt
눈을 비비다 (nuneul bibida): dụi mắt
하품하다(hapumhada): ngáp
기지개를 켜다 (gijigaereul kyoda): vươn vai
자다 (jada): Ngủ.
잠을 자다 (jameul jada): Đi ngủ.
Một số ví dụ liên quan đến thứcdậy:
늦게 자고 일찍 일어나다.
(neutkke jago iljjik ironada)
Ngủ muộn thứcdậy sớm.
아직 이른 새벽인데 벌써 일어나다.
(ajik ireun saebyoginde bolsso ironada)
Mới sáng sớm mà đã thức dậy rồi.
Nội dung bài viết thứcdậytiếngHàn được biên soạn bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn