Home » Số học trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:01:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Số học trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Số học trong tiếng Trung là 数字 /Shùzì/, là các con số được thường xuyên sử dụng từ những công việc thường nhật cho đến các tính toán khoa học qua các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và khai căn.

Số học trong tiếng Trung là 数字 /Shùzì/, Người ta thường dùng thuật ngữ này để chỉ một phân nhánh toán học chú trọng đến các thuộc tính sơ cấp của một số phép tính trên các con số. 

Các ngôn ngữ sử dụng từ vựng gốc Hán khác lại gọi môn này là toán thuật từ số học lại được dùng để gọi môn học mà người Việt gọi là toán học.

Một số từ vựng về số học trong tiếng Trung:

加号 /Jiā hào/: Dấu cộng.

减号 /Jiǎn hào/: Dấu trừ.

乘号 /Chéng hào/: Dấu nhân.

除法 /Chúfǎ/: Dấu chia.Số học trong tiếng Trung là gì

大于号 /Dàyú hào/: Dấu lớn hơn.

小于号 /Xiǎoyú hào/: Dấu nhỏ hơn.

 等号 /Děng hào/: Dấu bằng.

百分比 /Bǎifēnbǐ/:  Phần trăm.

根号 /Gēn hào/: Căn bậc hai.

立方根 /Lìfānggēn/: Căn bậc ba.

Một số ví dụ về số học trong tiếng Trung:

1. 算术的史前历史仅限于少数文物。

/Suànshù de shǐqián lìshǐ jǐn xiànyú shǎoshù wénwù./

Lịch sử thời tiền sử của số học chỉ giới hạn ở một số lượng nhỏ các hiện vật.

2. 现代算术的历史发展始于古希腊文明。

/Xiàndài suànshù de lìshǐ fāzhǎn shǐ yú gǔ xīlà wénmíng./

Sự phát triển lịch sử của số học hiện đại bắt đầu từ nền văn minh Hy Lạp cổ đại.

3. 自商代以来,中国古代就开始研究高级算术。

/Zì shāng dài yǐlái, zhōngguó gǔdài jiù kāishǐ yánjiū gāojí suànshù./

Người Trung Quốc cổ đại đã nghiên cứu số học nâng cao từ thời nhà Thương.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Số học trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm