| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sư phạm
Sư phạm trong tiếng Hàn là 사범 /sabom/. Sư phạm là ngành giáo dục, giảng dạy tại các trường học hoặc các cơ sở đào tạo.
Một số từ vựng về sư phạm trong tiếng Hàn:
가르치다 /gareuchida/: dạy.
강당 /gangdang/: giảng đường.
강의 /gangi/: việc giảng dạy.
학원 /hagwon/: trung tâm đào tạo, học viện.
토론하다 /hagwon/: thảo luận.
졸업하다 /joropada/: tốt nghiệp.
점수 /jomssu/: điểm số, điểm.
속제 /sokjje/: bài tập về nhà.
세미나 /ssemina/: nguyên cứu chuyên đề theo nhóm.
성적표 /songjokpyo/: bảng thành tích.
급우 /geubu/: bạn cùng lớp.
후배 /hubae/: hậu bối, thế hệ sau.
학비 /hakppi/: học phí.
학력 /hangnyok/: học lực.
학기 /hakkki/: học kì.
Một số ví dụ liên quan đến sư phạm trong tiếng Hàn.
1/ 새학기의 개강일을 부산하게 준비하다.
/saehakkkie gaegangnireul busanhage junbihada./
Náo nức chuẩn bị ngày khai giảng năm học mới.
2/ 저는 교육 대학교에 재학 중인 학생이에요.
/joneun gyoyuk daehakkkyoe jaehak jungin hakssaengieyo./
Tôi là học sinh đại học sư phạm.
3/ 너는 졸업 후에 무엇을 할 거니?
/noneun jorop hue muoseul hal kkoni?/
Anh sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp?
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sư phạm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn