Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sư phạm
Today: 2024-07-06 20:24:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sư phạm

(Ngày đăng: 21/09/2022)
           
Sư phạm trong tiếng Hàn là 사범 /sabom/. Sư phạm dùng để nói đến những người thầy, người cô mẫu mực, khuôn phép. Là những tấm gương sáng cho học trò noi theo.

Sư phạm trong tiếng Hàn là 사범 /sabom/. Sư phạm là ngành giáo dục, giảng dạy tại các trường học hoặc các cơ sở đào tạo.

Một số từ vựng về sư phạm trong tiếng Hàn

가르치다 /gareuchida/: dạy. 

강당 /gangdang/: giảng đường. 

강의 /gangi/: việc giảng dạy.

학원 /hagwon/: trung tâm đào tạo, học viện

토론하다 /hagwon/: thảo luận. Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sư phạm

졸업하다 /joropada/: tốt nghiệp. 

점수 /jomssu/: điểm số, điểm.

속제 /sokjje/: bài tập về nhà

세미나 /ssemina/: nguyên cứu chuyên đề theo nhóm. 

성적표 /songjokpyo/: bảng thành tích. 

급우 /geubu/: bạn cùng lớp. 

후배 /hubae/: hậu bối, thế hệ sau

학비 /hakppi/: học phí.

학력 /hangnyok/: học lực. 

학기 /hakkki/: học kì. 

Một số ví dụ liên quan đến sư phạm trong tiếng Hàn.

1/ 새학기의 개강일을 부산하게 준비하다.

/saehakkkie gaegangnireul busanhage junbihada./

Náo nức chuẩn bị ngày khai giảng năm học mới.

2/ 저는 교육 대학교에 재학 중인 학생이에요.

/joneun gyoyuk daehakkkyoe jaehak jungin hakssaengieyo./

Tôi là học sinh đại học sư phạm.

3/ 너는 졸업 후에 무엇을 할 거니? 

/noneun jorop hue muoseul hal kkoni?/

Anh sẽ làm gì sau khi tốt nghiệp?

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về sư phạm.

Bạn có thể quan tâm