Home » Ngày của Cha tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 16:27:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày của Cha tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Ngày của Cha tiếng Hàn là 아버지날, phiên âm là abeojinal. Ngày của Cha là một ngày lễ tôn vinh quyền làm cha, gắn kết gia đình, cũng như ảnh hưởng của những người cha trong xã hội.

Ngày của Cha tiếng Hàn là 아버지 (abeojinal). Thật ra, tương tự như ngày của Mẹ, Ngày của Cha không có một con số cụ thể nào mà sẽ thay đổi qua từng năm, người ta quy ước chọn ngày đó sẽ rơi vào chủ nhật tuần thứ 3 của tháng 6.

Đây là dịp để con cái bày tỏ lòng biết ơn về sự hi sinh của người Cha, người Bố trong gia đình. Tuy không thể hiện rõ nét bằng hành động như Mẹ, nhưng chúng ta ai nấy đều hiểu rằng, Cha chọn cách hy sinh trong thầm lặng, làm trụ cột cho gia đình và chỗ dựa vững chắc cho con cái.

Một số từ vựng tiếng Hàn về ngày của Cha:

지주 (jiju): Trụ cột.

의미 (uimi): Ý nghĩa.Ngày của Cha tiếng Hàn là gì

가족 (gajog): Gia đình.

기리다 (gilida): Tôn vinh. 

희생 (huisaeng): Hy sinh.  

선물 (seonmul): Món quà.

부모 (bumo): Cha mẹ.

보상하다 (bosanghada): Đền đáp.

교육하다 (gyoyughada): Giáo dục.

양육하다 (yang-yughada): Sinh thành.

육성하다 (yugseonghada): Nuôi dưỡng.

은혜를상기하다 (eunhyeleul sang-gihada): Nhớ ơn.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về ngày của Cha:

1. 아버지의 묵묵한 희생에 보답하고 싶습니다.

(abeojiui mugmughan huisaeng-e bodabhago sipseubnida).

Tôi muốn đền đáp sự hy sinh thầm lặng của Cha.

2. 이번 주말에 아버지의 날 콘서트가 있습니다.

(ibeon jumal-e abeojiui nal konseoteuga issseubnida).

Có một buổi hòa nhạc ngày của Cha vào cuối tuần này.

3. 이 특별한 날에 아버지에게 무엇을 드릴까요?

(i teugbyeolhan nal-e abeojiege mueos-eul deulilkkayo).

Bạn sẽ tặng gì cho Bố trong ngày đặc biệt này?

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – ngày của Cha tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm