Home » Thẻ học sinh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 07:12:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thẻ học sinh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/10/2023)
           
Thẻ học sinh trong tiếng Trung là 学生证 /xuéshēng zhèng/, là một loại giấy tờ có chức năng xác nhận danh tính của học sinh trong quá trình học tập.

Thẻ học sinh trong tiếng Trung là 学生证 /xuéshēng zhèng/, là một loại giấy tờ được nhà trường phát có chức năng xác nhận danh tính của học sinh và được sử dụng trong quá trình học tập.

Một số từ vựng liên quan đến thẻ học sinh trong tiếng Trung:

银行卡 /yínháng kǎ/: Thẻ ngân hàng

信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng

会员卡 /huìyuán kǎ/: Thẻ hội viên

身份证 /shēnfèn zhèng/: Chứng minh thư

校园卡 /xiàoyuán kǎ/: Thẻ trường

学生证 /xuéshēng zhèng/: Thẻ học sinh

护照 /hùzhào/: Hộ chiếu

电话卡 /diànhuàkǎ/: Thẻ điện thoại

学生 /xuéshēng/: Học sinh

学校 /xuéxiào/: Trường học

Một số ví dụ về thẻ học sinh trong tiếng Trung:

1. 参观博物馆时大家记得带学生证,可以打折。

/Cānguān bówùguǎn shí dàjiā jìdé dài xuéshēng zhèng, kěyǐ dǎzhé/.

Mọi người nhớ đem theo thẻ học sinh khi tham quan bảo tàng, có thể được giảm giá vé đó.

2. 你的学生证呢?今天要有学生证才能考试的。

/Nǐ de xuéshēng zhèng ne? Jīntiān yào yǒu xuéshēng zhèng cáinéng kǎoshì de/.

Thẻ học sinh của bạn đâu? Hôm nay phải có thẻ học sinh mới được làm bài thi./

3. 我们的学生证很好看。

/Wǒmen de xuéshēng zhèng hěn hǎokàn/.

Thẻ học sinh của chúng tôi rất đẹp.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thẻ học sinh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm