| Yêu và sống
Thẻ học sinh trong tiếng Trung là gì
Thẻ học sinh trong tiếng Trung là 学生证 /xuéshēng zhèng/, là một loại giấy tờ được nhà trường phát có chức năng xác nhận danh tính của học sinh và được sử dụng trong quá trình học tập.
Một số từ vựng liên quan đến thẻ học sinh trong tiếng Trung:
银行卡 /yínháng kǎ/: Thẻ ngân hàng
信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng
会员卡 /huìyuán kǎ/: Thẻ hội viên
身份证 /shēnfèn zhèng/: Chứng minh thư
校园卡 /xiàoyuán kǎ/: Thẻ trường
学生证 /xuéshēng zhèng/: Thẻ học sinh
护照 /hùzhào/: Hộ chiếu
电话卡 /diànhuàkǎ/: Thẻ điện thoại
学生 /xuéshēng/: Học sinh
学校 /xuéxiào/: Trường học
Một số ví dụ về thẻ học sinh trong tiếng Trung:
1. 参观博物馆时大家记得带学生证,可以打折。
/Cānguān bówùguǎn shí dàjiā jìdé dài xuéshēng zhèng, kěyǐ dǎzhé/.
Mọi người nhớ đem theo thẻ học sinh khi tham quan bảo tàng, có thể được giảm giá vé đó.
2. 你的学生证呢?今天要有学生证才能考试的。
/Nǐ de xuéshēng zhèng ne? Jīntiān yào yǒu xuéshēng zhèng cáinéng kǎoshì de/.
Thẻ học sinh của bạn đâu? Hôm nay phải có thẻ học sinh mới được làm bài thi./
3. 我们的学生证很好看。
/Wǒmen de xuéshēng zhèng hěn hǎokàn/.
Thẻ học sinh của chúng tôi rất đẹp.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thẻ học sinh trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn