| Yêu và sống
Cơ thể người trong tiếng Anh là gì
Cơ thể người trong tiếng Anh là Body(bɑdi).Cơ thể còn bao gồm nhiều bộ phận khác nhau cấu tạo thành như các khoang cơ thể, các hệ cơ quan, các tế bào và mô mạch máu trong da. Cơ tạo nên hình dạng ngoài cơ thể, ngoài ra còn có các lớp xương giúp cố định các thành phần trong cơ thể.
Một số từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh:
Hip /hɪp/: Hông.
Heart /hɑrt/: Trái tim.
Head /hɛd/: Đầu.
Hand /hænd/: Bàn tay.
Hair /hɛr/: Tóc.
Arm /ɑrm/: Cánh tay.
Foot /fʊt/: Bàn chân.
Finger /ˈfɪŋgər/: Ngón tay.
Face /feɪs/: Khuôn mặt.
Eye /aɪ/ : Mắt.
Chest /ʧɛst/: Ngực, lồng ngực.
Ear /Ir/: Tai.
Chest /ʧɛst/: Ngực, lồng ngực.
Brain /breɪn/: Não.
Bottom /ˈbɑtəm/: Mông.
Bone /boʊn/: Xương.
Body part /ˈbɑdi pɑrt/: Bộ phận cơ thể.
Blood /blʌd/: Máu.
Belly /ˈbɛli/: Bụng.
Back /bæk/: Lưng.
Một số mẫu câu về cơ thể người trong tiếng Anh:
1. The human body is made up of many organs.
Cơ thể con người được tạo thành từ nhiều cơ quan.
2. Bones form a framework that protects the body and internal organs.
Xương làm thành cái khung bảo vệ cơ thể và các nội quan.
3. The functioning of the organs in the body is in harmony with each other.
Sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể có sự thống nhất với nhau.
Bài viết được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Cơ thể người trong tiếng anh là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn