Home » Thành phần trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 15:43:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành phần trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Thành phần trong tiếng Hàn là 구성 (guseong). Là những chất có trong nguyên liệu đó, để tạo thành vật liệu những nguyên liệu được cấu thành từ nhiều thành phần khác nhau.

Thành phần trong tiếng Hàn là 구성(guseong). Là một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức nào đó, nếu thiếu đi những thành phần cấu tạo nên chúng thì sẽ không thể hình thành nên một bộ phận, tổ chức hoặc một vật liệu có hình dạng nhất định.

Một số từ vựng về thành phần trong tiếng Hàn

요소 (yoso): Thành phần.

선두 (seondu): Chì.

아연 (ayeon): Kẽm.Thành phần trong tiếng Hàn là gì

염소 (yeomso): Clo.

착색 제품 (chagsaeg jepum): Chất phẩm màu.

해결책 (haegyeolchaeg): Dung dịch.

용액 구성 (yong-aeg guseong): Thành phần dung dịch.

향수 (hyangsu): Chất thơm.

향기 (hyang-gi): Chất tạo mùi.

예방법 (yebangbeob): Chất bảo quản.

식물성 기름 (sigmulseong gileum): Dầu thực vật.

문제 (munje): Chất.

보리 (boli): Lúa mạch.

철 (cheol): Sắt.

비타민 (bitamin): Vitamin.

단백질 (danbaegjil): Chất đạm.

지방 (jibang): Chất béo.

Một số mẫu câu về thành phần trong tiếng Hàn:

1. 제품에는 방부제가 포함되어 있지 않으므로 사용하기 전에 지침을주의 깊게 읽으십시오.

/jepum-eneun bangbujega pohamdoeeo issji anh-eumeulo sayonghagi jeon-e jichim-euljuui gipge ilg-eusibsio./

Sản phẩm không chứa chất bảo quản đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.

2. 고농도의 표백제를 함유한 표백제이므로 어린이의 손이 닿지 않는 곳에 보관하십시오.

/gonongdoui pyobaegjeleul ham-yuhan pyobaegjeimeulo eolin-iui son-i dahji anhneun gos-e bogwanhasibsio./

Đây là nước tẩy chứa hàm lượng chất tẩy cao vì vậy tránh xa tầm tay của trẻ em.

3. 신선한 우유의 성분에는 많은 비타민이 있습니다.

/sinseonhan uyuui seongbun-eneun manh-eun bitamin-i issseubnida./

Thành phần trong sữa tươi có nhiều vitamin.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thành phần trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm