Home » Tính từ tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:19:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tính từ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Tính từ trong tiếng Trung được gọi là 形容词 (xíngróngcí). Một trong những chức năng quan trọng của tính từ là làm trạng ngữ đứng trước động từ. Tính từ thường được làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ.

Tính từ trong tiếng Trung được gọi là 形容词 (xíngróngcí). Tính từ để biểu thị tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật hay trạng thái của động tác hành vi thì được gọi là hình tính từ. Tính từ khi phủ định thì thường xuất hiện phó từ phủ định “不” đằng trước tính từ đó.

Một số từ vựng tiếng Trung về tính từ:

大 (dà): Lớn.

小 (xiǎo): Nhỏ.

可恶 (kěwù): Đáng ghét.Tính từ tiếng Trung là gì

矮 (ǎi): Thấp.

长 (cháng): Dài.

美丽 (měilì): Xinh đẹp.

短 (duǎn): Ngắn.

亮 晶 晶 (liàng jīng jīng): Lấp lánh.

空 荡 荡 (kōng dàng dàng): Vắng vẻ.

难 (nán): Khó.

容易 (róngyì): Dễ.

对 (duì): Đúng.

错 (cuò): Sai.

高 (gāo): Cao.

可笑 (kěxiào): Buồn cười.

贵 (guì): Đắt.

便宜 (piányí): Rẻ.

重 (zhòng): Nặng.

 轻 (qīng): Nhẹ.

Một số ví dụ tiếng Trung về tính từ:

1/ 玛丽打扮得很漂亮.

(mǎ lì dǎ bàn dé hěn piāo liàng).

Mary trang điểm rất xinh đẹp. 

 

2/ 他的个子高高的.

(tā de gèzi gāo gāo de).

Dáng người anh ấy rất cao.

3/ 他很高.

(tā hěn gāo).

Anh ấy rất cao.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Tính từ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm