Home » Các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề rạp phim
Today: 2024-07-08 12:34:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề rạp phim

(Ngày đăng: 28/05/2022)
           
Rạp chiếu phim trong tiếng Hàn là 영화관 (yeong-hwa-kwan). Đa số các rạp chiếu phim có tính thương mại, người xem phái mua vé trước khi vào và một số rạp được trang bị máy chiếu phim kỹ thuật số.

Rạp chiếu phim trong tiếng Hàn là 영화관 (yeong-hwa-kwan). tất cả các rạp chiếu phim được sản xuất bởi ngành công nghiệp điện ảnh lớn, với mục tiêu chính là tiếp cận công chúng với một sản phẩm giải trí tạo ra lợi ích kinh tế. 

Một số từ vựng tiếng HàCác từ vựng tiếng Hàn về chủ đề rạp phimn về chủ đề rạp phim:

상영하다 (sang-yong-ha-ta): Trình chiếu.

매표소 (mae-pyo-so): Nơi bán vé.

촬영하다 (joal-yeong-ha-ta): Quay phim.

영화표 (yeong-hwa-pyo): Vé xem phim.

영화를 보다 (yeong-hwa-reul-bo-ta): Xem phim.

캡션 (khaeb-syon): Phụ đề.

표를 예약 예약하다 (ye-yak-ha-ta):Vé đặt trước.

멜로 영화 (meal-ro yeong-hwa): Phim tâm lí xã hội.

공상과학 영화 (gong-sang-kwa-hak yeong-hwa): Phim khoa học giả tưởng.

멜로 영화 (mel-lo yeong-hwa): Phim tình cảm.

만화 영화 (man-hwa yeong-hwa): Phim hoạt hình.

에스에프 영화 (e-seu-e-phu yeong-hwa): Phim khoa học viễn tưởng.

액션 영화 (aek-syon yeong-hwa): Phim hành động.

공포 영화 (kong-pho yeong-hwa): Phim kinh dị.

코미디 영화 (kho-mi-ti yeong-hwa): Phim hài.

영화관 (yong-hwa-kwan): Rạp chiếu phim.

모험 영화 (mo-heom yeong-hwa): Phim phiêu lưu.

탐정 영화 (tham-jong yeong-hwa): Phim trinh thám.

상영 시간 (sang-yeong si kan): Giờ chiếu.

매진 (mae-jin): Bán hết.

예매 (ye-mae): Mua trước.

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về chủ đề rạp phim:

1/ 공포 영화를 좋아해요.

(gong-po yeong-hwa-reul choh-a-hae-yo).

Tôi thích phim kinh dị.

2/ 계산대가 어디 있어요?

(kyae-san-tae-ka eo-ti it-so-yo?).

Quầy bán vé ở đâu?

3/ 표를 예약할 수 있어요?

(pyoreul yeyakhal su isseoyo?)

Có thể đặt vé trước không?

Nội dung bài viết được soạn thảo bởi biên soạn OCA - Các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề rạp phim.

Bạn có thể quan tâm