| Yêu và sống
Nha khoa tiếng Hàn là gì
Nha khoa tiếng Hàn là 치과 (chigwa).
Nha khoa là nơi chẩn định, chữa và phòng chống các bệnh về răng và các bộ phận khác trong miệng như xương, hàm, nướu, và mạc mô trong miệng, bao gồm cả các phần gần xương mặt và má.
Nha khoa được xem là ngành y tế quan trọng trong việc cải tiến sức khỏe của con người. Điều trị nha khoa thường được thực hiện bao gồm một bác sĩ nha khoa và bác sĩ nha khoa phụ (phụ tá nha khoa, sát trùng và trị liệu nha khoa).
Để phát hiện sớm các vấn đề răng miệng thường gặp nhất, nên đi nha khoa ít nhất một lần một năm.
Một số từ vựng tiếng Hàn về nha khoa:
이/이빨 (Ippal): Răng.
입술 (Ibsul): Môi.
잇몸 (Inmom): Lợi, nướu.
치수 (Chisugang): Tủy răng.
충치 (Chungchi): Sâu răng.
치과의원 (chigwauiwon): Phòng khám nha khoa.
작은 어금니 (Jag-eun-eosgeumni): Loại răng hàm nhỏ.
침 (Chim): Nước bọt.
이뿌리 (Ippuli): Chân răng.
교정 (Gyojeong): Niềng răng.
치통 (Chitong): Đau răng.
구내염 (Gunaeyeom): Viêm miệng.
이를 때우다 (Ileul ttaeuda): Trám răng.
소독약 (Sodog-yag): Thuốc sát trùng.
의치 (Uichi): Răng giả.
치실 (Chisil): Chỉ nha khoa.
상아질 (Sang-ajil): Ngà răng.
젓니 (Jeosni): Răng sữa.
혀 (Hyeo): Lưỡi.
스케일링 (Seukeilling): Cao răng.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - nha khoa tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn