Home » Thành công tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 06:09:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành công tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Thành công tiếng Hàn là 성공 (seong-gong). Thành công có nghĩa là khi ta có một mục đích nào đó và ta đạt được mục đích đó, đó chính là thành công.

Thành công tiếng Hàn là 성공 (seong-gong). Thành công chính là thành tựu, kết quả tốt đẹp mà ai cũng mong muốn đạt được. Khi thành công, con người ta sẽ cảm thấy tự hào, hạnh phúc với chính bản thân mình. 

Người thành công luôn có những suy nghĩ tích cực, có thái độ nhiệt tình với công việc và có tinh thần lạc quan, luôn tin vào những điều tốt đẹp ở phía trước.

Một số từ vựng liên quan đến thành công trong tiếng Hàn:

위대하다 (widaehada): Vĩ đại.

향하다 (hyanghada): Hướng tới.

쉽다 (swibda): Dễ dàng.

이기다 (igida): Chiến thắng.

포기하다 (pogihada): Bỏ cuộc.

차라리 (chalali): Thà rằng.

성공 (seong-gong): Thành công.

기쁨 (gippeum): Vui mừng.

두려워하다 (dulyeowohada): Lo sợ.

기회 (gihoe): Cơ hội.

행복하다 (haengboghada): Hạnh phúc.

도전 (dojeon): Thách thức.

시련 (silyeon): Thử thách.

위기 (wigi): Khủng hoảng.

좌절 (jwajeol): Sự thất vọng.

재기 (jaegi): Sự vươn dậy, sự đứng lên lại.

Một số mẫu câu liên quan đến thành công trong tiếng Hàn:

1. 성공하려면 난관을 극복해야 한다.

/seong-gonghalyeomyeon nangwan-eul geugboghaeya handa/.

Để thành công bạn phải vượt qua những trở ngại.

2. 계속 시도하십시오, 당신은 성공할 것입니다.

/gyesog sidohasibsio, dangsin-eun seong-gonghal geos-ibnida/.

Tiếp tục cố gắng, bạn sẽ thành công.

3. 어려움을 이겨낸 것 같아 매우 기쁩니다.

/eolyeoum-eul igyeonaen geos gat-a maeu gippeubnida/.

Tôi rất vui vì tôi đã vượt qua được khó khăn.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thành công tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm