Home » Dầu mỏ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:06:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dầu mỏ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Dầu mỏ trong tiếng Trung là 石油 /shíyóu/, là một chất lỏng sánh đặc màu nâu hoặc ngả lục. Dầu mỏ tồn tại trong các lớp đất đá tại một số nơi trong vỏ Trái Đất.

Dầu mỏ trong tiếng Trung là 石油 /shíyóu/, là một chất lỏng sánh đặc màu nâu hoặc ngả lục. Dầu mỏ tồn tại trong các lớp đất đá tại một số nơi trong vỏ Trái Đất. Dầu mỏ là một hỗn hợp hóa chất hữu cơ ở thể lỏng đậm đặc, phần lớn là những hợp chất.

Một số từ vựng về dầu mỏ trong tiếng Trung:

原油 /yuán yóu/: Dầu thô.

汽油 /qìyóu/: Xăng.

人造汽油 /rénzào qìyóu/: Xăng nhân tạo.

石油 /shíyóu/: Dầu mỏ.Dầu mỏ trong tiếng Trung là gì

抗暴汽油 /kàngbào qìyóu/: Xăng chống nổ.

航空汽油 /háng kōng qìyóu/: Xăng máy bay.

加氧汽油 /jiā yǎng qì yóu/: Xăng pha thêm oxy.

柴油 /cháiyóu/: Dầu mazut, dầu diezen.

重油 /zhòng yóu/: Dầu mazut nặng.

煤油 /méiyóu/: Dầu hỏa.

机油 /jīyóu/: Dầu máy.

Một số ví dụ về dầu mỏ trong tiếng Trung:

1.这个地区也是一个油田。

/Zhège dìqū yěshì yīgè yóutián./

Khu vực này cũng là nơi khai thác dầu mỏ.

2.半岛拥有世界上最大的石油储量。

/Bàndǎo yǒngyǒu shìjiè shàng zuìdà de shíyóu chúliàng./

Bán đảo có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới.

3. 地质学家非常清楚石油在哪里。

/Dìzhí xué jiā fēicháng qīngchǔ shíyóu zài nǎlǐ./

Các nhà địa chất biết khá rõ nơi nào có dầu mỏ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Dầu mỏ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm