Home » Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa doanh nghiệp
Today: 2024-07-02 04:14:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa doanh nghiệp

(Ngày đăng: 12/04/2022)
           
Văn hóa doanh nghiệp tiếng Hàn là 기업문화 (gieobmunhwa) là bao gồm những giá trị về vật chất lẫn tinh thần của một doanh nghiệp từ khi được thành lập.

Văn hóa doanh nghiệp là tập hợp toàn bộ các yếu tố về con người, lối sống, hành vi mang tính cộng đồng và có phép tắc quy củ của các cá nhân tập thể trong doanh nghiệp.

Mỗi doanh nghiệp trong quá trình thành lập và phát triển sẽ tự tạo ra một văn hóa riêng cho phù hợp với mô hình của doanh nghiệp. 

Văn hóa doanh nghiệp được tạo nên bởi 2 yếu tố quan trọng là yếu tố về tầm nhìn và yếu tố về giá trị, tài nguyên của doanh nghiệp.

Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa doanh nghiệpMột số từ vựng về văn hóa doanh nghiệp

부각 (bugag): sự tô điểm, sự làm nổi bật 
신뢰 (sinloe): sự tin cậy, sự tín nhiệm 
역량 (yeoglyang): lực lượng, năng lực 
자긍심 (jageungsim): niềm tự hào, lòng tự hào 
리더십 (lideosib): Khả năng lãnh đạo 

기업문화 (gieobmunhwa): Văn hóa doanh nghiệp

비전 (bijeon): Tầm nhìn

조직 개편 (jojig gaepyeon): Sự đổi mới việc tổ chức 
팀워크 (tim-wokeu): Sự làm việc nhóm, teamwork

Nội dung bài vết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa doanh nghiệp

Bạn có thể quan tâm