Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngôn ngữ cơ thể
Today: 2024-11-21 15:17:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngôn ngữ cơ thể

(Ngày đăng: 17/09/2022)
           
Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Hàn là 몸짓 언어 /momjis eon-eo/. Là các hành vi của cơ thể, chứ không phải ngôn ngữ, được sử dụng để thể hiện hoặc truyền đạt thông tin.

Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Hàn là 몸짓 언어 /momjis eon-eo/. Là bao gồm các biểu hiện trên khuôn mặt, tư thế cơ thể, cử chỉ, cử động của mắt, đụng chạm và sử dụng không gian cá nhân. 

Một số từ vựng về chủ đề ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Hàn:

눈을 뜨다 /nun-eul tteuda/: mở mắt.

눈을 감다 /nun-eul gamda/: nhắm mắt.

혀를 내밀다 /hyeoleul naemilda/: lè lưỡi.

눈을 깜빡이다 /nun-eul kkamppag-ida/: chớp mắt.

고개를 들다 /gogaeleul deulda/: ngẩng đầu lên.Từ vựng tiếng Hàn về ngôn ngữ cơ thể

팔을 내리다 /pal-eul naelida/: để tay xuống.

고개를 끄덕이다 /gogaeleul kkeudeog-ida/: gật đầu.

손을 들다 /son-eul deulda/: giơ tay.

고개를 숙이다 /gogaeleul sug-ida/: cúi đầu.

고개를 좌우로 흔들다 /gogaeleul jwaulo heundeulda/: lắc đầu sang hai bên.

다리를 떨다 /dalileul tteolda/: rung chân, chân run.

다리를 꼬다 /dalileul kkoda/: vắt chéo chân.

손깍지를 끼다/sonkkagjileul kkida/: đan tay vào nhau.

박수하다 /bagsuhada/: vỗ tay.

무릎을 꿇다/muleup-eul kkulhda/: quỳ gối.

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề ngôn ngữ cơ thể.

1/ 우리 둘은 서로의 손에 손깍지를 끼고 공원을 걸었다. 

/uli dul-eun seoloui son-e sonkkagjileul kkigo gong-won-eul geol-eossda./

Hai chúng tôi đi bộ trong công viên với bàn tay đan vào nhau.

2/ 한국과 미국에서 머리를 끄덕이는 행동은 “예”라는 뜻의 몸짓 언어이다. 

/hanguggwa migug-eseo meolileul kkeudeog-ineun haengdong-eun “ye”laneun tteus-ui momjis eon-eoida./

Hành động gật đầu ở Hàn Quốc và Mỹ là ngôn ngữ cơ thể có nghĩa là "có".

3/ 교실에 있던 모든 사람들이 새 선생님에게 박수를 보냈습니다.

/gyosil-e issdeon modeun salamdeul-i sae seonsaengnim-ege bagsuleul bonaessseubnida./

Tất cả mọi người trong lớp đều vỗ tay khen ngợi cô giáo mới.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về ngôn ngữ cơ thể.

Bạn có thể quan tâm