Home » Dụng cụ làm nail trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:56:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ làm nail trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Dụng cụ làm nail trong tiếng Trung là 美甲工具 /Měijiǎ gōngjù/, dụng cụ làm nail là các dụng cụ hỗ trợ các công đoạn như làm mềm, làm sạch, tạo phom dáng, sơn, vẽ, điểm phụ kiện trang trí cho móng.

Dụng cụ làm nail trong tiếng Trung là 美甲工具 /Měijiǎ gōngjù/, là các dụng cụ hỗ trợ trực tiếp và không thể thiếu của các thợ làm nail, góp một phần không nhỏ đến tính thẩm mỹ của bộ nail.

Một số từ vựng về dụng cụ làm nail trong tiếng Trung:

指甲尖 /zhǐjiǎ jiān/: Móng típ.

指甲油纸 /zhǐjiǎ yóuzhǐ/: Phom giấy làm móng.

指甲擦洗桌 /zhǐjiǎ cāxǐ zhuō/: Bàn chà móng.Dụng cụ làm nail trong tiếng Trung là gì

表皮钳 /biǎopí qián/: Kềm cắt da.

皮肤柔软霜 /pífū róuruǎn shuāng/: Kem mềm da.

改变抛光 /Gǎibiàn pāoguāng/: Đổi nước sơn.

血清护理 /xiěqīng hùlǐ/: Huyết thanh chăm sóc.

喷样枪 /pēn yàng qiāng/: Súng để phun mẫu.

杀死死亡细胞 /shā sǐ sǐwáng xìbāo/: Tẩy tế bào chết.

手动机 /shǒudòng jī/: Máy hơ tay.

油漆颜色样本或设计模板 /yóuqī yánsè yàngběn huò shèjì múbǎn/: Mẫu màu sơn hay mẫu design.

Một số ví dụ về dụng cụ làm nail trong tiếng Trung:

1. 好久没给脚后杀死死亡细胞了,你能帮帮我吗?

/Hǎojiǔ méi gěi jiǎo hòu shā sǐ sǐwáng xìbāole, nǐ néng bāng bāng wǒ ma?/

Lâu rồi em chưa tẩy tế bào chết cho gót chân, chị giúp em nhé?

2. 油漆颜色样本或设计模板都在目录里,告诉我你喜欢哪一个。

/Yóuqī yánsè yàngběn huò shèjì múbǎn dōu zài mùlù lǐ, gàosù wǒ nǐ xǐhuān nǎ yīgè./

Mẫu màu sơn hay mẫu design đều có trong mục lục, bạn thích mẫu nào thì nói tôi nhé.

3. 这抛光好像质量不好,改变抛光吧。

/Zhè pāoguāng hǎoxiàng zhìliàng bù hǎo, gǎibiàn pāoguāng ba./

Nước sơn này hình như chất lượng không tốt, đổi nước sơn đi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Dụng cụ làm nail trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm