| Yêu và sống
Thẩm mỹ viện tiếng Nhật là gì
Thẩm mỹ viện tiếng Nhật là 美容院 phiên âm biyouin là nơi chăm sóc sắc đẹp và thư giãn, phần đông là dành cho chị em phụ nữ, xã hội phát triển, nhu cầu này của nam giới cũng tăng dần và các thẩm mỹ viện danh cho họ cũng xuất hiện nhiều hơn.
Một số từ vựng về thẩm mỹ viện tiếng Nhật:
形成外科学 (Keisei-gekagaku): Phẫu thuật thẩm mỹ.
脱毛 (Datsumō): Tẩy lông.
マッサージ : Mát xa.
フェイシャル: Chăm sóc da mặt.
美化 (Bika): Làm đẹp.
胸の強化 (Munenokyōka): Nâng ngực.
脂肪吸引術 (Shibō kyūin-jutsu): Hút mỡ.
傷 (Kizu): Vết sẹo.
若返り (Wakagaeri): Trẻ hóa da.
皮膚剥離 (Hifuhakuri): Lột da chết.
改しわの善 (Aratameshiwanozen): Xóa nếp nhăn.
Một số mẫu câu về thẩm mỹ viện tiếng Nhật:
私だったら、美容院で切ってもらうことを考える。
(watashi dattara, biyouin de kitte morau koto wo kangaeru)
Đối với tôi, tôi sẽ cân nhắc đến việc nhờ một thợ làm tóc cắt nó.
私が、仕事先の近くの美容院をはじめて利用したときのことです。
(watashi ga, shigotosaki no chikaku no biyouin wo hajimete riyou shita toki no koto desu)
Đó là lần đầu tiên tôi vào thẩm mỹ việnở gần nơi làm việc của mình.
最近わが家の近所にある美容院がリニューアルした。
(saikin wagaya no kinjo ni aru biyouin ga rinyuuaru shita)
Gần đây,thẩm mỹ viện gần nhà tôi đã sửa sang mới lại.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - thẩm mỹ viện tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn