| Yêu và sống
Quân sự trong tiếng Hàn là gì
Quân sự trong tiếng Hàn là 군사 (kunsa). Quân sự là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang hay các lực lượng vũ trang, là một tập đoàn người có tổ chức, được nhà nước đào tạo để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc là phòng ngự.
Một số từ vựng về quân sự trong tiếng Hàn:
항공모함 (hangkongmoham): Tàu sân bay.
탄약 (thanyak): Đạn dược.
갑옷 (kabos): Xe thiết giáp.
체포 (chepho): Cuộc bắt giữ.
공격 (kongkyok): Cuộc tấn công.
군대 (kuntae): Quân đội.
원자폭탄 (wuonjaphokthan): Quả bom nguyên tử.
대포 (taepho): Khẩu pháo.
문장 (munjang): Phù hiệu.
탄약통 (thanyakthong): Băng đạn.
파괴 (phakwoi): Phá hủy.
경비 (kyongbi): Lính canh gác.
싸움 (ssaum): Trận đánh.
방독면 (bangtokmyon): Mặt nạ chống hơi độc.
행진 (haengjin): Hành quân.
메달 (metal): Huân chương.
소총 (sochong): Súng trường.
Một số ví dụ về quân sự trong tiếng Hàn:
1. 거기에서 군대가 행진하고 있다.
(koe-ki-e-soe kun-tae-ka haeng-jin-ha-ko issta.)
Quân đội đang hành quân ở đó.
2. 거의 모든 나라에 군사가 있다.
(koe-eui mo-teun na-ra-e kun-sa-ka issta.)
Hầu như mỗi quốc nước đều có quân sự.
3. 원자폭탄은 심각한 결과를 낳았다.
(wuon-ja-phok-than-eun sim-kak-han kyol-kwoa-leul nah-assta.)
Bom nguyên tử gây ra hậu quả nghiêm trọng.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Quân sự trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn