Home » Hệ mặt trời trong tiếng Trung
Today: 2024-07-05 09:06:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hệ mặt trời trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 11/09/2022)
           
Hệ mặt trời trong tiếng Trung là 太阳系 /tàiyángxì/, là hệ hành tinh gồm có mặt trời ở trung tâm và các vật quay xung quanh, hình thành từ sự suy sụp của một đám mây phân tử khổng lồ cách đây gần 4,6 tỷ năm.

Hệ mặt trời trong tiếng Trung là 太阳系 /tàiyángxì/ hay còn được gọi là thái dương hệ, đa phần các thiên thể quay quanh mặt trời và khối lượng tập trung chủ yếu vào 8 hành tinh có quỹ đạo gần tròn.

► Một số từ vựng về hệ mặt trời trong tiếng Trung:

地球 /dìqiú/: Trái Đất.

水星 /shuǐxīng/: Sao Thủy.

金星 /jīnxīng/: Sao Kim.

火星 /huǒxīng/: Sao Hỏa.

太阳 /tàiyáng/: Mặt Trời.Hệ mặt trời trong tiếng Trung

木星 /mùxīng/: Sao Mộc.

土星 /tǔxīng/: Sao Thổ.

天王星 /tiānwángxīng/: Sao Thiên Vương.

海王星 /hǎiwángxīng/: Sao Hải Vương.

冥王星 /míngwángxīng/: Sao Diêm Vương.

► Một số ví dụ về từ vựng hệ mặt trời bằng tiếng Trung:

1/ 木星是太阳系中最大的行星。

/Mùxīng shì tàiyángxì zhōng zuìdà de xíngxīng/.

Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.

2/ 水星是太阳系中最小的行星。

/Shuǐxīng shì tàiyángxì zhōng zuìxiǎo de xíngxīng/.

Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời.

3/ 太阳下山了,天空渐渐昏暗起来。

/Tàiyáng xiàshānle, tiānkōng jiànjiàn hūn'àn qǐlái/.

Mặt Trời xuống núi rồi, bầu trời dần dần tối đi.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hệ mặt trời trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm