| Yêu và sống
Hệ mặt trời trong tiếng Trung
Hệ mặt trời trong tiếng Trung là 太阳系 /tàiyángxì/ hay còn được gọi là thái dương hệ, đa phần các thiên thể quay quanh mặt trời và khối lượng tập trung chủ yếu vào 8 hành tinh có quỹ đạo gần tròn.
► Một số từ vựng về hệ mặt trời trong tiếng Trung:
地球 /dìqiú/: Trái Đất.
水星 /shuǐxīng/: Sao Thủy.
金星 /jīnxīng/: Sao Kim.
火星 /huǒxīng/: Sao Hỏa.
太阳 /tàiyáng/: Mặt Trời.
木星 /mùxīng/: Sao Mộc.
土星 /tǔxīng/: Sao Thổ.
天王星 /tiānwángxīng/: Sao Thiên Vương.
海王星 /hǎiwángxīng/: Sao Hải Vương.
冥王星 /míngwángxīng/: Sao Diêm Vương.
► Một số ví dụ về từ vựng hệ mặt trời bằng tiếng Trung:
1/ 木星是太阳系中最大的行星。
/Mùxīng shì tàiyángxì zhōng zuìdà de xíngxīng/.
Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời.
2/ 水星是太阳系中最小的行星。
/Shuǐxīng shì tàiyángxì zhōng zuìxiǎo de xíngxīng/.
Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời.
3/ 太阳下山了,天空渐渐昏暗起来。
/Tàiyáng xiàshānle, tiānkōng jiànjiàn hūn'àn qǐlái/.
Mặt Trời xuống núi rồi, bầu trời dần dần tối đi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hệ mặt trời trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn