Home » Cắm hoa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 09:24:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cắm hoa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Cắm hoa trong tiếng Trung là 插花 (chāhuā). Đã xuất hiện từ thời Ai Cập cổ đại là một loại hình nghệ thuật sử dụng các loại cây và hoa của chúng để xếp đặt thành một cấu trúc có tính thẩm mỹ

Cắm hoa trong tiếng Trung là 插花 (chāhuā). Là nghệ thuật sử dụng các loại cây và hoa của chúng để xếp đặt thành một cấu trúc có tính thẩm mỹ. Những hoạt động cắm hoa hay buôn bán, kinh doanh hoa đã xuất hiện từ thời Ai Cập cổ đại. Trên thế giới có nhiều cơ sở đào tạo nghệ thuật cắm hoa, cũng như cấp bằng về lĩnh vực này.

Một số từ vựng tiếng Trung về cắm hoa:

花瓶 (huāpíng): Bình hoa, lọ hoa.

花圈 (huāquān): Vòng hoa.

花篮 (huālán): Giỏ hoa, lẵng hoa.Cắm hoa trong tiếng Trung là gì

花盆 (huā pén): Chậu hoa.

花架 (huājià): Giá để hoa.

花萼 (huā’è): Đài hoa.

花香 (huāxiāng): Hương hoa.

花序 (huā xù): Cách xếp hoa.

花冠 (huāguān): Tràng hoa.

花串 (huā chuàn): Chuỗi hoa.

花卉 (huāhuì): Hoa cỏ.

花骨朵儿 (huāgǔduǒ ér): Nụ hoa.

花瓣 (huābàn): Cánh hoa.

花圃 (huāpǔ): Vườn hoa

打杈子 (dǎchā zǐ): Tỉa nhánh.

秀穗 (xìusùi): Nở hoa.

Một số ví dụ tiếng Trung về cắm hoa:

1. 花瓶里插着一簇鲜花。

/huāpíng lǐ chāzhe yī cù xiānhuā/

Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

2. 我昨天刚报名了一个插花课程。

/Wǒ zuótiān gāng bàomíngle yī chāhuā kèchéng/

Tôi mới đăng ký một khóa học cắm hoa vào ngày hôm qua.

3. 插花也是一门艺术。

/Chāhuā yěshì yī mén yìshù/

Cắm hoa cũng là một môn nghệ thuật.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – Cắm hoa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm