| Yêu và sống
Cắm hoa trong tiếng Trung là gì
Cắm hoa trong tiếng Trung là 插花 (chāhuā). Là nghệ thuật sử dụng các loại cây và hoa của chúng để xếp đặt thành một cấu trúc có tính thẩm mỹ. Những hoạt động cắm hoa hay buôn bán, kinh doanh hoa đã xuất hiện từ thời Ai Cập cổ đại. Trên thế giới có nhiều cơ sở đào tạo nghệ thuật cắm hoa, cũng như cấp bằng về lĩnh vực này.
Một số từ vựng tiếng Trung về cắm hoa:
花瓶 (huāpíng): Bình hoa, lọ hoa.
花圈 (huāquān): Vòng hoa.
花篮 (huālán): Giỏ hoa, lẵng hoa.
花盆 (huā pén): Chậu hoa.
花架 (huājià): Giá để hoa.
花萼 (huā’è): Đài hoa.
花香 (huāxiāng): Hương hoa.
花序 (huā xù): Cách xếp hoa.
花冠 (huāguān): Tràng hoa.
花串 (huā chuàn): Chuỗi hoa.
花卉 (huāhuì): Hoa cỏ.
花骨朵儿 (huāgǔduǒ ér): Nụ hoa.
花瓣 (huābàn): Cánh hoa.
花圃 (huāpǔ): Vườn hoa
打杈子 (dǎchā zǐ): Tỉa nhánh.
秀穗 (xìusùi): Nở hoa.
Một số ví dụ tiếng Trung về cắm hoa:
1. 花瓶里插着一簇鲜花。
/huāpíng lǐ chāzhe yī cù xiānhuā/
Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
2. 我昨天刚报名了一个插花课程。
/Wǒ zuótiān gāng bàomíngle yī chāhuā kèchéng/
Tôi mới đăng ký một khóa học cắm hoa vào ngày hôm qua.
3. 插花也是一门艺术。
/Chāhuā yěshì yī mén yìshù/
Cắm hoa cũng là một môn nghệ thuật.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – Cắm hoa trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn