Home » Ngày của Cha tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 17:52:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày của Cha tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Ngày của Cha tiếng Nhật là 父の日 phiên âm chichinohi là một ngày lễ tôn vinh quyền làm cha, gắn kết gia đình, cũng như ảnh hưởng của những người cha trong xã hội.

Ngày của Cha tiếng Nhật là 父の日 phiên âm chichinohi là dịp để mọi người tôn vinh, thể hiện lòng biết ơn đối với cha của mình nói riêng hay với tất cả những người Cha trong trên thế giới nói riêng. 

Ngày của Cha cũng không cố định cụ thể mà được quy ước chọn ngày chủ nhật tuần thứ 3 của tháng 6 hàng năm. Trong năm 2022 ngày của cha sẽ rơi vào Chủ nhật ngày 19/6.

Một số từ vựng về ngày của Cha tiếng Nhật:

贈る (okuru): Tặng quà.

家庭 (katei): Gia đình.Ngày của Cha tiếng Nhật là gì

献身 (kenshin): Tận tụy.

無事 (buji): Bình an.

父親 (chichioya): Người cha.

感謝する (kansha suru): Tri ân, cảm ơn.

願う (negau): Cầu mong.

息子 (musuko): Con trai.

黄色いリボン (kiiroi ribon): Chiếc nơ vàng.

6月の第3日曜日 (rokugatsu no daisan nichiyoubi): Chủ nhật tuần thứ 3 của tháng 6.

Một số mẫu câu về ngày của Cha tiếng Nhật:

女の子が生まれて父親が機嫌だ.

(Onnanoko ga umarete chichioya ga kigenda.)

Cha rất vui mừng vì con gái chào đời.

父の日、大好きなブランドのネクタイをあげました.

(Chichi no hi, daisukina burando no nekutai o agemashita.)

Vào ngày của cha, tôi đã tặng ông chiếc cà vạt bởi nhãn hàng mà ông yêu thích.

父がわが家の稼ぎ手だった.

(Chichi ga wagaya no kasegitedatta.)

Cha tôi là trụ cột gia đình.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - ngày của Cha tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm