| Yêu và sống
Thiên tài trong tiếng Hàn là gì
Thiên tài trong tiếng Hàn là 천재 /cheonjea/, là mức độ nhận thức độc đáo cao nhất về khả năng sáng tạo, tinh thần, chủ động của nhân cách, được thể hiện trong khoa học, sáng tạo, phát minh.
Một số ví dụ về thiên tài trong tiếng Hàn:
영웅 /yeongung/: anh hùng
훌륭해 /hullyunghae/: xuất chúng
거대한 /geodaehan/: vĩ đại
존경하다 /jongyeonghada/: ngưỡng mộ
재능있는 /jaeneung-issneun/: có năng khiếu
자연 과학 /jayeon gwahag/: khoa học tự nhiên
사회 과학 /sahoe gwahag/: khoa học xã hội
경제 /gyeongje/: kinh tế
수학 /suhag/: toán học
성취하다 /seongchwihada/: đạt được thành tựu
Một số ví dụ về thiên tài trong tiếng Hàn:
1. 천재는 매우 재능있는 사람들입니다.
/cheonjaeneun maeu jaeneungissneun salamdeulibnida/.
Thiên tài là những người giỏi giang.
2. 그는 수학 분야의 천재입니다.
/geuneun suhag bunyaui cheonjaeibnida/.
Anh ấy là thiên tài trong lĩnh vực toán học.
3. 천재는 타고난 재능이 1%, 99%는 노력에서 나온다.
/cheonjaeneun tagonan jaeneungi 1%, 99%neun nolyeogeseo naonda/.
Thiên tài chỉ có 1% năng khiếu bẩm sinh, còn 99% là do khổ luyện.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Thiên tài trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn