Home » Từ vựng tiếng Hàn về sinh viên
Today: 2024-11-21 21:55:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về sinh viên

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Sinh viên tiếng Hàn là 대학생 (daehagsaeng). Sinh viên là những người học tập tại các trường trung cấp, cao đẳng và đại học. Tại các trường này, sinh viên sẽ được truyền đạt kiến thức về một ngành nghề cụ thể.

Sinh viên tiếng Hàn là 대학생 (daehagsaeng). Sinh viên là những người đăng ký vào trường hoặc cơ sở giáo dục khác, họ tham gia các lớp học để hoàn thành các môn học về chuyên ngành theo hướng dẫn của giảng viên.

Từ vựng tiếng Hàn về sinh viênMột số từ vựng tiếng Hàn về sinh viên:

학점 (hakjjeom): Tín chỉ.

학기 (hakkki): Học kì.

학원 (hagwon): Học viện.

휴강 (hyugang): Nghỉ học.

동아리 (dongari): Câu lạc bộ.

대학교 (daehakkkyo): Trường đại học.

대학생 (daehagsaeng): Sinh viên.

학생처 (hagsaengcheo): Phòng đào tạo.

입학식 (ipakssik): Lễ khai giảng.

발표회 (balpyohoe): Buổi thuyết trình.

국립대학 (guglibdaehag): Đại học quốc gia.

사립대학 (salibdaehag): Trường dân lập.

전문대학 (jeonmundaehak): Trường cao đẳng.

대학원 (daehagwon): Cao học.

과목 (gwamok): Môn học.

학과 사무실 (haggwa samusil): Văn phòng khoa.

시험 기간 (siheom gigan): Thời gian thi.

기말고사 (gimalgosa): Thi cuối kì.

보고서 (bogoseo): Bản báo cáo.

공립학교 (gongnipakkyo): Trường công lập.

총강 (chong-gang): Kết thúc môn.

개교 기념일 (gaegyo ginyeomil): Ngày kỉ niệm thành lập trường.

졸업식 (joreopssik): Lễ tốt nghiệp.

체육대회 (cheyugdaehoe): Đại hội thể thao.

중간고사 (junggangosa): Thi giữa kì.

봉사활동 (bongsahwaldong): Hoạt động tình nguyện.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về sinh viên.

Bạn có thể quan tâm