Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm
Today: 2024-12-03 17:33:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm

(Ngày đăng: 11/06/2022)
           
Phòng tắm hay nhà tắm là một phòng quan trọng trong mỗi phòng nghỉ. Đây là căn phòng được thiết kế xây dựng, bố trí để phục vụ cho nhu cầu tắm rửa, vệ sinh hay thư giãn của con người.

Phòng tắm tiếng Trung là 浴室 (Yùshì). Phòng tắm không còn đơn thuần chỉ là nơi “rũ bỏ” mọi bụi bặm sau một chuyến đi hay ngày làm việc vất vả, mà giờ đây còn là một phần quan trọng thể hiện chất lượng cuộc sống.

Phòng tắm là không gian riêng tư nhất của một ngôi nhà, nơi chúng ta chăm sóc cho bản thân và phục hồi năng lượng.

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm:

盆浴 (pényù): Tắm bồn.

淋浴 (línyù): Tắm vòi hoa sen.Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm

肥皂缸 (féizào gāng): Hộp đựng xà phòng.

毛巾架 (máojīn jià): Giá treo khăn.

洗脸盆 (xǐliǎn pén): Chậu rửa mặt.

浴巾 (yùjīn): Khăn tắm.

浴皂 (yù zào): Xà bông tắm.

海绵浴擦 (hǎimián yù cā): Bông tắm.

梳子 (shūzi): Cái lược.

梳头发 (shū tóufǎ): Chải đầu.

牙刷 (yá shuā): Bàn chải đánh răng.

漱口剂 (shù kǒu jì): Nước súc miệng.

剃须刀 (tì xū dāo): Dao cạo râu.

牙膏 (yágāo): Kem đánh răng.

剃须膏 (tì xū gāo): Kem cạo râu.

浴露 (yù lù): Sữa tắm.

马桶 (mǎtǒng): Bồn cầu.

水龙头 (shuǐlóng): Vòi xịt.

手纸 (shǒuzhǐ): Giấy vệ sinh.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm.

Bạn có thể quan tâm