Home » Mì ăn liền trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 02:01:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mì ăn liền trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Mì ăn liền trong tiếng Trung là 方便面 (fāngbiànmiàn). Mì ăn liền hay còn được gọi là mì tôm, mì gói. Được đóng gói sẵn theo khẩu phần ăn kèm gói gia vị.

Mì ăn liền trong tiếng Trung là 方便面 (fāngbiànmiàn). Mì ăn liền được làm từ bột mì, muối, dầu cọ kéo thời sợi rồi hấp chín sấy khô đóng gói kèm gói gia vị. 

Khi sử dụng người dùng chỉ cần ngâm miếng mì sấy khô cùng các nguyên liệu gia vị đi kèm trong nước nóng chờ 2-3 phút là ăn được.

Những thương hiệu mì ăn liền đã tồn tại và phát triển từ lâu đến nay vẫn luôn cung cấp những sản phẩm mì với nhiều hương vị giúp cho khách hàng hài lòng và ngon miệng.

Một số từ vựng liên quan đến mì ăn liền trong tiếng Trung:

杯面 (bēi miàn): Mì ly.

酸辣面 (suān là miàn): Mì chua cay.

意大利面 (yìdàlì miàn): Mì trộn.

方便面 (fāngbiànmiàn): Mì ăn liền.

牛肉面 (niúròu miàn): Mì bò.

麻辣面 (málà miàn): Mì cay.

海鲜意大利面 (hǎixiān yìdàlì miàn): Mì hải sản.

鸡肉面 (jīròu miàn): Mì gà.

火锅面 (huǒguō miàn): Mì lẩu thái.

面条 (miàntiáo): Mì sợi.

Mì ăn liền trong tiếng Trung là gìMột số mẫu câu liên quan đến mì ăn liền trong tiếng Trung:

1. 因为吃了很多辣面,脸上长了痘痘.

/yīnwèi chīle hěnduō là miàn, liǎn shàng zhǎngle dòu dòu/.

Tôi bị nổi mụn trên mặt vì tôi ăn nhiều mì cay.

2. 方便面很方便,所以我通常饿了就吃.

/fāngbiànmiàn hěn fāngbiàn, suǒyǐ wǒ tōngcháng èle jiù chī/.

Mì ăn liền rất tiện lợi nên tôi thường ăn khi đói.

3. 当我不在家的时候,请用方便面.

/dāng wǒ bù zàijiā de shíhòu, qǐng yòng fāngbiànmiàn/.

Khi mẹ không có nhà, con hãy dùng tạm mì gói nhé.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - mì ăn liền trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm