Home » Cà phê trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-21 19:14:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cà phê trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Cà phê trong tiếng trung là 咖啡 /kāfēi /, là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang, lấy từ quả của cây cà phê. Một ly cà phê thật sẽ có tác dụng tổng hợp của nhiều loại thức uống phổ biến.

Cà phê 咖啡 /kāfēi/ là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang, lấy từ quả của cây cà phê. Vị cà phê giống rượu vì gây kích thích, giống sữa ( vì mang năng lượng), giống trà ( vì mang sự tỉnh táo).

Một số từ vựng tiếng Trung về Cà phê :

咖啡 /kāfēi/: Cà phê.

咖啡店  /kāfēi diàn/: Quán cà phê.

纯咖啡  /chún kāfēi/: Cà phê đen.Cà phê trong tiếng trung là gì

牛奶咖啡  /niúnǎi kāfēi/: Cà phêsữa.

浓缩咖啡  /nóngsuō kāfēi/: Cà phêEspresso .

拿铁 咖啡  /ná tiě kāfēi/: Cà phê latte.

卡布奇诺咖啡  /kǎ bù jīnuò kāfēi/: Cà phê Cappuccino.

美式咖啡  / měishì kāfēi/: Cà phê Americano.

摩卡咖啡/mókǎ kāfēi/: Cà phê Mocha.

冷萃咖啡  /lěng cuì kāfē/: Cà phê ColdBrew.

Một số ví dụ tiếng Trung về Cà phê:

1.欢迎观临,您想点什么?

/ Huānyíng guān lín, nín xiǎng diǎn shénme / ?

Chào mừng đến với quán, bạn muốn gọi món gì?

2.我要一杯拿铁咖啡.

/ Wǒ yào yībēi ná tiě kāfēi / .

Tôi muốn 1 ly Cà phê Latte.

3. 好的,一共多少钱?

/ Hǎo de, yīgòng duōshǎo qián / ?

Okie, tổng tất cả là bao nhiêu vậy ?

4.你知道好喝的咖啡店在哪?

/ Nǐ zhīdào hào hē de kāfēi diàn zài nǎ / ?

Bạn có biết quán cà phê ngon ở đâu không?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cà phê trong tiếng trunglà gì.

Bạn có thể quan tâm