Home » Từ vựng về kỹ thuật ô tô trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-05 16:41:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về kỹ thuật ô tô trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 02/11/2022)
           
Kỹ thuật ô tô trong tiếng Hàn 자동차 기술 /Jadongch'a kisul/, là ngành tích hợp kiến thức của nhiều lĩnh vực: cơ khí, tự động hóa, điện - điện tử và công nghệ chế tạo máy, chuyên về khai thác.

Kỹ thuật ô tô trong tiếng Hàn 자동차 기술 /Jadongch'a kisul/, à sử dụng và quản lý dịch vụ kỹ thuật ô tô như điều hành sản xuất phụ tùng, lắp ráp, cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng.

Một số từ vựng về kỹ thuật ô tô trong tiếng Hàn:

전자 /Jonja/: ​​Điện tử.

전류계 /Jonryukye/: Ampe kế.

경보기 /Kyơngpoki/: Chuông báo hiệu điện.

회전 속도 /Hoejonsokdo/: Quay tốc độ.

고압 전류 /Koapjonryu/: Dòng điện cao áp.Từ vựng về kỹ thuật ô tô trong tiếng Hàn

퓨즈 /P'yujư/: Cầu giấy.

고장 이나 다 /Kojanginada/: Hư hỏng.

조정 하다 /Jojonghada/: Điều chỉnh.

분해 시키다 /Punhaesik'da/: Tháo máy.

임팩트 /Imp'aet'ư/: Máy quay tự động.

진동 로 /Jindongro/: Máy xử lý nhiệt phần thô.

압축기 /Apch'ukki/: Máy nén khí.

Một số ví dụ về ô tô kỹ thuật trong tiếng Hàn:

1 / 이 자동차 는 심하게 파손 되었다.

/ I jadongch'anưn simhake páontoeơssda /.

Ô tô này bị hư hỏng nặng.

2 / 자동차 기술 이 크게 발전 하고 있다.

/ Jadongch'a kisuli k'ưke paljonhako issda /.

Tô màu kỹ thuật đang phát triển mạnh mẽ.

3 / 자동차 의 속도 를 재조정 하세요.

/ Jadongch'aui sokdolưl jaejojonghaseyô /.

Vui lòng chỉnh sửa ô tô lại tốc độ.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về kỹ thuật ô tô trong tiếng Hàn .

Bạn có thể quan tâm