| Yêu và sống
Ngữ pháp V +(으)ㄴ 채로 trong tiếng Hàn
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp V +(으)ㄴ 채로 trong tiếng Hàn.
Cấu trúc:
팔짱을 끼다 + 팔짱을 낀 채로 윗사람에게 인사를 하는 것은 예의가 없는 행동이다.
Việc chào người lớn mà khoanh tay là hành động vô lễ.
안경을 쓰다 + 다니엘은 안경을 쓴 채로 잠이 들었어요.
Daniel đã ngủ trong khi vẫn còn đeo kính.
Ví dụ:
1/ 깜빡하고 문을 열어 놓은 채로 외출을 했어요.
/kkamppaghago mun-eul yeol-eo noh-eun chaelo oechul-eul haess-eoyo./
Tôi vội vã đi ra ngoài trong khi cửa vẫn còn mở.
2/ 너무 피곤해서 씻지도 못한 채로 잤어요.
/neomu pigonhaeseo ssisjido moshan chaelo jass-eoyo./
Vì quá mệt nên tôi đã đi ngủ trong khi vẫn chưa tắm rửa.
3/ 빙판길에서 주머니에 양손을 넣은 채로 걸어 다니는 것은 위험하다.
/bingpangil-eseo jumeonie yangson-eul neoh-eun chaelo geol-eo danineun geos-eun wiheomhada./
Việc đi bộ trên đường đóng băng mà cho hai tay vào túi quần thì rất nguy hiểm.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Ngữ pháp V +(으)ㄴ 채로.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn