Home » Lịch sử tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:00:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lịch sử tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/06/2022)
           
Lịch sử tiếng Trung là 历史 (lìshǐ). Lịch sử là môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện lịch sử có ảnh hưởng đến sự phát triển của loài người.

Lịch sử tiếng Trung là 历史 (lìshǐ). Lịch sử được tìm hiểu thông qua hồ sơ bằng văn bản, được tính từ thời gian các sự kiện của loài được ghi chép bằng chữ viết.

Đối tượng nghiên cứu lịch sử là quá khứ của loài người đặc biệt là những sự thật siêu việt của nhân loại, bao gồm cả thời kỳ tiền sử và lịch sử, sau khi xuất hiện văn bản.

Một số từ vựng liên quan đến lịch sử trong tiếng Trung:

国庆日 (quóqìng rì): Quốc khánh.

时代 (shídài): Kỷ nguyên.

资源 (zīyuán): Nguồn gốc.

发展期 (fāzhǎn qí): Thời kỳ phát triển.

稳定期 (wěndìng qí): Thời kỳ ổn định.

历史 (lìshǐ): Lịch sử.

沮丧 (jǔsàng): Thời kỳ suy thoái.

建国 (jiànguó): Dựng nước.

被淘汰 (bèi táotài): Diệt vong.

牺牲 (xīshēng): Hy sinh.

英雄 (yīngxióng): Anh hùng.

统一 (tǒngyī): Thống nhất.

忠诚的神 (zhōngchéng de shén): Trung thần.

班级 (bānjí): Giai cấp.

Lịch sử tiếng Trung là gìMột số mẫu câu liên quan đếnlịch sử trong tiếng Trung:

1. 多亏了士兵,国家才安宁.

/duōkuīle shìbīng, guójiā cái ānníng/.

Nhờ có các chiến sĩ mà đất nước được bình yên.

2. 越南的历史是很英雄的.

/yuènán de lìshǐ shì hěn yīngxióng de/.

Lịch sử Việt Nam rất hào hùng.

3. 快国庆了.

/kuài guóqìngle/.

Ngày quốc khánh sắp đến rồi.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - lịch sử tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm