| Yêu và sống
Bóng chuyền tiếng Nhật là gì
Bóng chuyền tiếng Nhật là バレーボール phiên âm bareboru là môn thể thao gồm hai đội thi đấu, mỗi đội có 6 cầu thủ, trên sân hình chữ nhật (9 × 18 m) chia ra hai phần bằng nhau, trên đường giữa sân căng lưới (lưới cao 2,43 m đối với nam, 2,24 m với nữ).
Một số từ vựng về bóng chuyền tiếng Nhật:
選手 (senshu): Người chơi.
レ ー (ree): Quả bóng chuyền.
グリル (guriru): Tấm lưới.
コ (go): Ghi điểm.
オ リ ン ピ ッ ク (orinpikku): Thế vận hội.
チーム (chimu): Đội tuyển.
仲裁 (chudai): Trọng tài.
スタジアム (sudajiamu): Sân thi đấu.
ビーチバレー (bichibare): Bóng chuyền bãi biển.
ボールを打つ (boru o utsu): Đập bóng.
ボールを救う (boru o sukuu): Cứu bóng.
相 手 (aite): Đối phương.
み 付 く (mikku): Hạ gục.
スキル (sukiru): Kỹ năng.
スタイルプレイ (sutairupurei): Lối chơi.
主な選手 (omona sheshu): Người chơi chính.
チームメイト (chimumaito): Đồng đội.
ネット下のエリア (nettoka no eria): Khu vực dưới lưới.
サッカーチーム (sakkachimu): Đội bóng.
ボールを渡します (boru o watashimasu): Chuyền bóng.
右スマッシュ (migi sumasshu): Đập bóng.
ミッション (misshon): Nhiệm vụ.
試合 (shiai): Trận đấu.
勝つ (katsu): Thắng cuộc.
敗者 (haisha): Thua cuộc.
イコライザ (okoraiza): Trận hòa.
親善試合 (shinzenshiai): Giao hữu.
セミファイナル (semifainaru): Bán kết.
決勝 (ketsu): Chung kết.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - bóng chuyền tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn