Home » Trầm cảm trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 09:01:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trầm cảm trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Trầm cảm là căn bệnh rối loạn tâm trạng, người bệnh thường luôn cảm thấy buồn bã thu mình lại, có thể đi kèm chịu trứng khóc hoặc là không, luôn cảm thấy không có động lực không có hứng thú trong mọi việc.

Trầm cảm trong tiếng Hàn là 우울증 phiên âm là uuljeung.

Trầm cảm là bệnh mà người mắc cần phải được quan tâm, chăm sóc và điều trị, đối với người bị trầm cảm nhẹ có thể không cần dùng tới thuốc và không quá nguy hiểm.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trầm cảm:

1. 슬프다 ( seulpeuda ): Buồn.

2. 분하다 ( bunhada ): Bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc.

3. 서글프다 ( seogeulpeuda ): Buồn, sầu, thảm.

4. 울고싶다 ( ulgo sipda ): Muốn khóc.

5. 불행하다 ( bulhaenghada ): Bất hạnh.

6. 아쉽다 ( aswibda ): Tiếc.

7. 허탈하다 ( heotalhada ): Mệt mỏi, không còn sức.

8. 답답하다 ( dabdabhada ): Khó chịu.

9. 불만스럽다 ( bulmanseuleobda ): Bất mãn.

10. 벅차다 ( beogchada ): Qúa sức.

Một số câu tiếng Hàn liên quan đến trầm cảm:

1. 나는 기분이 우울할 때면 음악을 듣고는 한다.

Naneun gibuni uulhal ttaemyon eumageul deutkkoneun handa.

Tôi thường nghe nhạc khi tâm trạng buồn.

2. 슬퍼서 울고 싶은 심정이에요.

Seulpeoseo ulgo sip-eun simjeong-ieyo.

Tôi buồn muốn khóc.

3. 사람이 계속 실패만 하는 경우에 우울증에 빠지기 쉽다.

Sarami gyesok silpaeman haneun gyongue uuljeunge ppajigi swiptta.

Trong trường hợp con người tiếp tục thất bại thì dễ rơi vào trầm cảm.

4. 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.

Jasin-i haengboghadago saeng-gaghaji anhneun han nugudo haengboghaji anhda.

Nếu không nghĩ bản thân hạnh phúc, thì không một ai có thể hạnh phúc.

Bài viết trầm cảm trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm