Home » Cẩn thận trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-06 10:16:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cẩn thận trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/10/2023)
           
Cẩn thận trong tiếng Trung là 小心 /xiǎoxīn/, là thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để không xảy ra những điều bất lợi hoặc không hay.

Cẩn thận trong tiếng Trung là 小心 /xiǎoxīn/, là một phẩm chất, một thói quen của cá nhân, thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để xảy ra những điều bất lợi hoặc không hay.

Một số từ vựng liên quan đến cẩn thận trong tiếng Trung:

仔细 /zǐxì/: Kỹ lưỡng

走心 /zǒu xīn/: Để tâm

留神 /liúshén/: Để ý

注意 /zhùyì/: Chú ý

慎重 /shènzhòng/: Thận trọng

小心谨慎 /xiǎoxīn jǐnshèn/: Cẩnthận dè dặt

分析细密 /fēnxī xìmì/: Phân tích tỉ mỉ

小心翼翼 /xiǎoxīnyìyì/: Cẩn thận từng li từng tí

滴水不漏 /dīshuǐbùlòu/: Làm rất cẩn thận, không chút sơ sót

聚精会神 /jùjīnghuìshén/: Tập trung chú ý

Một số ví dụ về cẩn thận trong tiếng Trung:

1. 外面很冷,出门多穿点衣服吧,小心着凉。

/wàimiàn hěn lěng, chūmén duō chuān diǎn yīfú ba, xiǎoxīn zháoliáng/。

Bên ngoài rất lạnh, ra ngoài mặc thêm quần áo vào, cẩn thận kẻo bị cảm lạnh.

2. 我们做事要小心翼翼,不要马马虎虎的。

/wǒmen zuòshì yào xiǎoxīnyìyì, bùyào mǎmǎhǔhǔ de/.

Chúng ta phải làm việc cẩnthận từng chút, không được qua loa cẩu thả.

3. 小红在做饭时一不小心,被炉火烧伤了。

/Xiǎo hóng zài zuò fàn shí yī bù xiǎoxīn, bèi lú huǒ shāoshāng le/.

Tiểu Hồng trong lúc nấu ăn không cẩn thận bị phỏng rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Cẩn thận trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm