| Yêu và sống
Cẩn thận trong tiếng Trung là gì
Cẩn thận trong tiếng Trung là 小心 /xiǎoxīn/, là một phẩm chất, một thói quen của cá nhân, thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để xảy ra những điều bất lợi hoặc không hay.
Một số từ vựng liên quan đến cẩn thận trong tiếng Trung:
仔细 /zǐxì/: Kỹ lưỡng
走心 /zǒu xīn/: Để tâm
留神 /liúshén/: Để ý
注意 /zhùyì/: Chú ý
慎重 /shènzhòng/: Thận trọng
小心谨慎 /xiǎoxīn jǐnshèn/: Cẩnthận dè dặt
分析细密 /fēnxī xìmì/: Phân tích tỉ mỉ
小心翼翼 /xiǎoxīnyìyì/: Cẩn thận từng li từng tí
滴水不漏 /dīshuǐbùlòu/: Làm rất cẩn thận, không chút sơ sót
聚精会神 /jùjīnghuìshén/: Tập trung chú ý
Một số ví dụ về cẩn thận trong tiếng Trung:
1. 外面很冷,出门多穿点衣服吧,小心着凉。
/wàimiàn hěn lěng, chūmén duō chuān diǎn yīfú ba, xiǎoxīn zháoliáng/。
Bên ngoài rất lạnh, ra ngoài mặc thêm quần áo vào, cẩn thận kẻo bị cảm lạnh.
2. 我们做事要小心翼翼,不要马马虎虎的。
/wǒmen zuòshì yào xiǎoxīnyìyì, bùyào mǎmǎhǔhǔ de/.
Chúng ta phải làm việc cẩnthận từng chút, không được qua loa cẩu thả.
3. 小红在做饭时一不小心,被炉火烧伤了。
/Xiǎo hóng zài zuò fàn shí yī bù xiǎoxīn, bèi lú huǒ shāoshāng le/.
Tiểu Hồng trong lúc nấu ăn không cẩn thận bị phỏng rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Cẩn thận trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn