Home » Các món ăn từ thịt trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 21:30:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các món ăn từ thịt trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 05/06/2022)
           
Các món ăn từ thịt là những món ăn giàu chất đạm, được coi là món ăn phổ biến nhất trong bữa ăn của gia đình, là món ngon mỗi ngày vì nó vừa giàu dinh dưỡng và có mức giá hợp lý.

Các món ăn từ thịt tiếng Hàn là 육미붙이 (yugmibuti). Là những món ăn được chế biết từ các loại thịt kết hợp cùng rau củ, gia vị vô cùng đa dạng và hấp dẫn từ dân giã cho đến cầu kỳ, với những biến tấu mang hương vị khác nhau ở từng vùng miền.

Ở Hàn Quốc các món ăn từ thịt rất được ưa chuộng và thu hút nhiều du khách nước ngoài đến thưởng thức.

Các món ăn từ thịt trong tiếng Hàn .Một số từ vựng về các món ăn từ thịt trong tiếng Hàn:

불고기 (bulgogi): Thịt nướng.

돼지고기 꼬치구이 (dwaejigogi kkochigui): Thịt heo xiên nướng.

대파 돼지고기 튀김 (daepa dwaejigogi saeu): Thịt lợn chiên hành lá.

돼지고기 통구이 (dwaejigogitonggui): Thịt quay.

가지 돼지고기 튀김 (gajidwaejigogitwigim): Cà tím nhồi thịt lợn chiên.

시고 단맛나는 돼지고기 튀김 (sigodanmasnaneundwaejigogitwigim): Thịt lợn xào chua ngọt.

설렁탕 (solrongthang): Canh sườn và lòng bò.

갈비찜 (kalpichim): Sườn hấp.

갈비탕 (kalpithang): Canh sườn.

Một số ví dụ về các món ăn từ thịt trong tiếng Hàn:

1. 소고기 사고 싶어요.

(sogogisagosipeoyo)

Tôi muốn mua thịt bò.

2. 나는 같은 돼지고기 요리 중 기름에 바삭하게 튀겨 낸 돈가스를 더 좋아한다.

(naneung ateundwaejigogi yoli jung gileume basaghage twigyeo naen dongaseuleul deojohahanda).

Trong số các món ăn từ thịt heo, tôi thích món sườn heo được chiên giòn bằng dầu ăn hơn.

3. 불 돼지고기를 좀 더 주세요.

(buldwaejigogileuljomdeojuseyo).

Cho tôi thêm một chút thịt heo xiên nướng nữa với ạ.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các món ăn từ thịt trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm