Home » Từ vựng tiếng Trung về màu sắc
Today: 2024-11-21 22:52:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về màu sắc

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Màu sắc trong tiếng Trung là 褐色. Màu sắc là yếu tố vô cùng quan trọng bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến tính thẩm mỹ của những thứ mà mắt thường nhìn thấy được.

Màu sắc trong tiếng Trung là 颜色 (yánsè). Màu sắc chính là ánh sáng mà thị giác con người cảm nhận được. 

Cảm giác này mang đến cho hệ thần kinh của con người từ sự kết hợp tín hiệu của 3 loại tế bào cảm thụ màu khác nhau ở mắt người.

Một số từ vựng liên quan đến màu sắc trong tiếng Trung:

红色 (hóngsè): Màu đỏ.

黄色 (huángsè): Màu vàng. 

白色 (báisè): Màu trắng.

黑色 (hēisè): Màu đen.

颜色 (yánsè): Màu sắc.

橙色 (chéngsè): Màu cam.

绿色 (lǜsè): Màu xanh lá.

紫色 (zǐsè): Màu tím.

褐色 (hèsè): Màu nâu.

银色 (yínsè): Màu bạc.

青莲色 (qīng lián sè): Màu cánh sen.

浅黄色 (qiǎn huángsè): Màu vàng nhạt.

深黄色 (shēn huángsè): Màu vàng đậm.

粉红色 (fěnhóngsè): Màu hồng phấn.

Từ vựng tiếng Trung về màu sắcMột số mẫu câu liên quan đến màu sắc trong tiếng Trung:

1. 我为我的生日买了一件红色连衣裙.

/wǒ wèi wǒ de shēngrì mǎile yī jiàn hóngsè liányīqún/.

Tôi đã  mua chiếc đầm màu đỏ cho buổi tiệc sinh nhật của mình.

2. 你的眼影盒是彩色的.

/nǐ de yǎnyǐng hé shì cǎisè de/.

Hộp phấn mắt của bạn đầy màu sắc luôn.

3. 我的女朋友喜欢白色,所以我会选择白色.

/wǒ de nǚ péngyǒu xǐhuān báisè, suǒyǐ wǒ huì xuǎnzé báisè/.

Bạn gái tôi thích màu trắng nên tôi sẽ chọn màu trắng.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về màu sắc.

Bạn có thể quan tâm