Home » Sở thích trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 08:35:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sở thích trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Sở thích trong tiếng Hàn là 취미 phiên âm là /chuymi/. Là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong khoảng thời gian thư giãn.

Sở thích trong tiếng Hàn là 취미 phiên âm là /chuymi/. Sở thích là những thứ giúp ta cảm thấy thoải mái khi thực hiện chúng.

Sở thích trong tiếng Hàn là gìSở thích cũng chỉ về sự hứng thú, thái độ ham thích đối với một đối tượng nhất định khiến tâm tư của họ được thoải mái, hạnh phúc, hoặc có thể qua đó tạo thành động lực lớn để theo đuổi. Có nhiều cách để biết được tính cách của một người, mà cách đơn giản nhất là thông qua sở thích của họ.

Sở thích của mỗi người là khác nhau, có nhiều người thích đọc sách, nghe những bài nhạc nhẹ, cũng có những người thích những trò chơi mạo hiểm như leo núi, đua xe vượt địa hình. Hiểu được sở thích của bản thân sẽ giúp chúng ta tìm hiểu được con người mình, có phương pháp giải tỏa căn thẳng một cách hiệu quả và thiết thực.

Một số từ vựng về sở thích trong tiếng Hàn:

독서 /tokseo/: Đọc sách.

자수 /jasu/: Thêu.

도예 /toye/: Làm gốm.

뜨개질 /teukejil/: Đan len.

종이 접기 /jongi jobki/: Gấp giấy.

사진 촬영 /sajin choaryong/: Chụp ảnh.

요리 /yori/: Nấu ăn.

서예 /soye/: Thư pháp.

바둑 /batuk/: Cờ vây.

음악을 듣기 /eumakeul teukki/: Nghe nhạc.

미술 /masul/: Hội họa.

게임을 하다 /keimeul hata/: Chơi game.

등산을 하다 /teungsaneul hata/: Leo núi.

영화를 보다 /yonghoareul bota/: Xem phim.

Bài viết được viết bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA – Sở thích trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm